Thán Từ Trong Tiếng Trung Và Cách Dùng

Thán từ là loại từ không thể thiếu trong tiếng Trung. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể phân biệt, hiểu rõ được cách sử dụng của loại từ này. Vì vậy, hôm nay Bác Nhã Book chia sẻ tới bạn bài viết Thán từ tiếng Trung là gì, phân loại, cách dùng và những ví dụ cụ thể nhé. Nào chúng ta cùng bắt đầu học thôi!

Thán từ tiếng Trung là gì?

Thán từ trong tiếng Trung

Thán từ là các loại từ đứng độc lập, riêng lẻ chỉ thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói. Đặc biệt là loại từ này không có mối liên hệ với các từ ngữ khác.

Các loại Thán từ trong tiếng Trung

Để hiểu đúng nghĩa của thán từ phải dựa vào từng tình huống cụ thể. Có thể chia và phân loại thán từ thành các loại như sau:

1. 呀 (yā)

A, á Ồ, chà (biểu thị sự kinh ngạc)

Ví dụ: 呀,下大雨了! (Yā,xià dàyǔle!) Ồ, mưa to rồi!

2. 唉 (ài)

Ôi, Chao ôi, chao ơi (tỏ ý thương cảm, thất vọng, tiếng dùng khi than thở hay tỏ ý bất mãn, luyến tiếc)

Ví dụ: 唉,怎么把这件新的毛衣弄脏了。(Ài, zěnme bǎ zhè jiàn xīn de máoyī nòng zāngle.) Ôi, sao lại làm bẩn chiếc áo len mới này rồi!

Ôi (tỏ ý nuối tiếc, hối hận)

Ví dụ: 唉,我真不该到这里来!(Ài , wǒ zhēn bù gāi dào zhè lǐ lái) Ôi, tôi thật không nên đến đây!

Ừ (biểu thị sự đáp lười hoặc k đồng ý)

Ví dụ: 唉,买吧!  (Ài! Mǎi ba!) Ừ, mua đi!

3. 呦 (yōu)

Úi chà, ôi, ô (tỏ ý kinh ngạc, sợ hãi)

Ví dụ: 呦,这是什么? (Yōu, zhè shì shénme?) Á, đây là gì thế?

Ối (biểu thị đột nhiên phát hiện hoặc nhớ ra)

Ví dụ: 呦, 忘了带手机了! (Yōu! Wàngle dài shǒujīle.) Ối, quên mang điện thoại rồi!

4. 哇!

wow, oa (biểu lộ sự ngạc nhiên, kinh ngạc)

Ví dụ: 哇!美极了!(Wa! Měi jíle!) Oa! Xinh quá!

5. 嗳 (ǎi/āi)

Ô, Ấy, ấy chết (tỏ ý phủ định hoặc không đồng ý)

Ví dụ: 嗳,别这样说!(Āi, bié zhèyàng shuō!) Ấy chết, đừng nói vậy!

6. 嗯(éng)

Ủa, hả (biểu thị sự thắc mắc)

Ví dụ: 嗯,你怎么还没来?(Éng, nǐ zěnme hái méi lái?) Ủa, sao bạn vẫn chưa đến?

7. 哎呀(Āiyā)

úi chà, ui cha, ái chà (biểu thị sự giật mình)

Ví dụ: 哎呀!我的妈呀!  (Āiyā! Wǒ de mā ya!) Ui cha! Chết mẹ rồi!

8. 哦 (ó)

Ủa (biểu thị sự nửa tin nửa ngờ)

Ví dụ: 哦,你也想去?(Ó, nǐ yě xiǎng qù?) Ủa, bạn cũng muốn đi?

哦 (ò): Ồ (biểu thị sự hiện ra)

Ví dụ: 哦,我明白了!(ò, wǒ míngbaile!) Ồ, tôi hiểu rồi!

9. 哟

Ô, ôi chao, ôi, ối… Thán từ này dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn

Ví dụ: 哟,不错嘛! (ō, bùcuò ma!) Ồ, không tồi!

10. 哈哈(hāhā)

Hà hà (biểu thị sự đắc ý, thoả mãn)

Ví dụ: 哈哈,终于成功了!(Hāhā, zhōngyú chénggōngle!) Hà hà, cuối cùng cũng thành công rồi!

11. 咳 (hāi)

Này (biểu thị sự kêu gọi, nhắc nhở)

Ví dụ: 咳,你现在在哪儿?(Hāi, nǐ xiànzài zài nǎ’er?) Này, anh bây giờ đang ở đâu đó?

Hả, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)

Ví dụ: 咳,有这么好的机会?(Hāi, yǒu zhème hǎo de jīhuì?) Ủa, có cơ hội tốt như vậy sao?

12. 嗨哟 (hāi yō)

Dô ta, hò dô ta (tiếng hò của những người làm lao động nặng khi cùng thực hiện 1 động tác nào đó)

Ví dụ: 嗨哟!嗨哟!大家齐用力哟!(Hāi yo! Hāi yo! Dà jiā jǐ yòng lì yo!) Dô ta! Dô ta! Mọi người cùng gắng sức nào!

13. 吓(hè)

Hừ (tỏ ý không bằng lòng)

Ví dụ: 吓,你怎么来这么晚呢?(Hè, nǐ zěnme lái zhème wǎn ne?) Hừ, sao bạn có thể đến muộn như vậy chứ?

14. 喂 (wèi)

Này, a lô (biểu thị sự kinh ngạc)

Ví dụ: 喂,等等我! (Wèi, děng děng wǒ!) Này, đợi tôi với!

15. 嘿(hēi)

Này (biểu thị sự nhắc nhở, kêu gọi)

Ví dụ: 嘿,干嘛呀?(Hēi, gàn ma ya?) Này, làm gì đấy?

Chà (biểu thị sự đắc ý, ca ngợi)

Ví dụ: 黑,真棒!(Hēi, zhēn bàng!) Chà, giỏi thật!

Ồ, ôi, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)

Ví dụ: 嘿,下雪了! (hēi, xià xuěle!) Ồ, tuyết rơi rồi

16. 呸 (pēi)

Hừ, xì (biểu thị sự trách móc, khinh miệt , phản  đối)

Ví dụ: 呸,你的皮肤这么厚! (Pēi, nǐ de pífū zhème hòu!) Xì, da của bạn thật là dày!

Hy vọng thông qua bài viết mà Bác Nhã chia sẻ trên đây sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về thán từ, phân loại thán từ tiếng Trung trong quá trình học của mình. Bạn có thể ghé qua website của BACNHABOOKS để học, tìm thật nhiều tài liệu tiếng Trung hơn nhé!

Từ khóa » đắc ý Tiếng Trung Là Gì