Thành Ngữ 'KEEP YOU ON YOUR TOES' Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
KEEP YOU ON YOUR TOES
NGHĨA ĐEN
(Ai đó, cái gì đó) giữ cơ thể bạn trên các ngón chân của bạn (keep you on your toes)
NGHĨA RỘNG
Nếu nói ai đó hoặc cái gì đó giữ bạn trên các ngón chân của bạn, điều đó có nghĩa người đó hoặc cái đó làm cho bạn tập trung toàn bộ sự chú ý và năng lượng của mình vào công việc mà bạn đang làm (someone or something that keeps you on your toes forces you to continue directing all your attention and engery to what you are doing)
TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ
Căng như dây đàn, tập trung vào công việc, không lơ là…
VÍ DỤ
The supervisors do random checks to keep all staff on their toes.
Các giám sát viên áp dụng kiểu kiểm tra đột xuất để bảo đảm tết cả nhân viên luôn tập trung làm việc.
He has kept all workers on our toes right since he took command.
Ông ấy khiến tất cả nhân viên lúc nào cũng căng như dây đàn kể từ khi ông ấy nắm quyền kiểm soát.
His lively performance has kept opposition parties on their toes for hours.
Màn biểu diễn sôi động của ông ấy khiến cho các đối thủ phải căng như dây đàn nhiều giờ. (đứng ngồi không yên hàng giờ.
You have to stay on my toes to keep from getting fired.
Anh phải rất tập trung vào công việc để tránh không bị sa thải.
You have to be on your toes if you want to get a high salary.
Cậu sẽ phải rất tập trung vào công việc nếu cậu muốn tăng lương.
HÌNH ẢNH CỦA THÀNH NGỮ
On someone’s toes nghĩa là ai đó phải đứng, không thể ngồi hay nằm. Hàm ý: giữ cảnh giác, sẵn sàng đối phó ngay khi có điều gì đó xảy ra.
Khá giống với hình ảnh trong một thành ngữ của Việt Nam: Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng. Nuôi lợn thì nhàn hơn, có thể nằm ăn cơm (!), còn nuôi tằm thì lúc nào cũng phải sẵn sàng đối phó.
CÁCH DÙNG TRONG THỰC TẾ
Các động từ thường dùng với thành ngữ này:
Keep one on one’s toes
Stay on one’s toes
Be on one’s toes
Nguồn: willingo
You Might Also Like- Phân biệt Look at, see hay watch?
- ADJUNCT (SUNG NGỮ) - CONJUNCT (LIÊN NGỮ) - DISJUNCT (BÌNH NGỮ)
- Reject và Refuse khác nhau chỗ nào?
- Báo cáo thời tiết (Weather Report)
- THUẬT NGỮ Y HỌC & DỊCH THUẬT
Từ khóa » Toes Dịch Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Toe - Từ điển Anh - Việt
-
"toes" Là Gì? Nghĩa Của Từ Toes Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Ý Nghĩa Của Toe Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
TOE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Toes Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Toe, Từ Toe Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Toe Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Toes Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Toes Tiếng Anh Là Gì? - Website Review Dịch Vụ Số 1 Tại Vũng Tàu
-
TO MY TOES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
YOUR TOES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Words And Idioms 68: A Step In The Right Direction, Step On ...
-
Thành Ngữ Stay On Your Toes! - Dịch Thuật Lightway
-
Toe - Wiktionary Tiếng Việt