Thấu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəw˧˥ | tʰə̰w˩˧ | tʰəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˩˩ | tʰə̰w˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thấu”- 楱: thấu
- 咅: phủ, phôi, phẫu, thấu
- 潄: sấu, thấu
- 簇: thấu, tộc, thốc
- 腠: thấu, tấu
- 裋: thấu, thụ
- 湊: thấu, tấu
- 奏: thấu, tấu
- 凑: thấu, tấu
- 輳: thấu
- 妵: thấu
- 辏: thấu
- 傶: thấu
- 漱: sấu, thấu, tâu
- 嗽: sứu, tốc, sác, thấu, tấu
- 透: thấu
Phồn thể
[sửa]- 腠: thấu
- 簇: thấu, thốc
- 湊: thấu
- 揍: thấu, tấu
- 透: thấu
- 凑: thấu
- 輳: thấu
- 漱: sấu, thấu
- 嗽: thấu
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 唀: thấu, dụ
- 咅: phẫu, thấu
- 腠: tấu, thấu
- 湊: tấu, thấu
- 楱: táu, thấu
- 奏: táu, tấu, thấu, tâu
- 凑: tấu, tầu, thấu
- 輳: tấu, thấu, bầu
- 妵: thấu
- 辏: tấu, thấu
- 透: thấu
- 漱: sấu, thấu, tâu
- 嗽: sấu, tấu, tốc, thấu
- 蔟: thấu, thốc
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tháu
- thâu
- thẩu
- thau
- thầu
Tính từ
[sửa]thấu
- Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó. Nước nhìn thấu đáy. Lạnh thấu xương. Thấu kính. Thẩm thấu.
- Rõ hết, hoàn toàn tường tận. Hiểu thấu lòng nhau. Thấu đáo. Thấu đạt. Thấu tình. Thấu triệt.
- Nổi. Chịu không thấu.
Tham khảo
[sửa]- "thấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰəw˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰəw˦]
Động từ
[sửa]thấu
- săn.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
Từ khóa » Thấu Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thấu" - Là Gì?
-
Thấu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thấu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'thấu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thấu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thấu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tra Từ: Thấu - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây
-
'Thấu Cảm' - Lạ Nhưng đủ Hiểu - Tiền Phong
-
Đừng Hồ đồ Với "thấu Cảm"!
-
THẤU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hấu Thấu Có Nghĩa Là Gì? Hấu Hiệu Là Gì? Giải đáp Tất Cả Thắc Mắc Ngay
-
Nhìn Thấu Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh