Từ Điển - Từ Thấu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thấu
thấu | dt. (Đy): Bịnh ho có đàm mà không có tiếng ho, do tỳ-thấp bị động. |
thấu | đt. Dồn lại, tựu lại. // dt. Gỏi, món ăn bóp giấm: Ăn thấu, bóp thấu, làm nham làm thấu (làm nem làm gỏi). |
thấu | trt. Thông, lọt, đến nơi: Đóng cây đinh thấu qua mặt bên kia; hiểu thấu, kêu thấu, xét thấu. // đt. Hiểu rõ-ràng, thông suốt: Trời ơi có thấu tình chăng, Lấy chồng mà phải nhuộm răng cho chồng (CD). |
thấu | đt. Thâu, ăn-cắp (tiếng Quảng-đông). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thấu | - tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình thấu triệt. 3. Nổi: chịu không thấu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thấu | tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy o lạnh thấu xương o thấu kính o thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau o thấu đáo o thấu đạt o thấu tình o thấu triệt. 3. Nổi: chịu không thấu. |
thấu | (Nước) dồn đọng lại một chỗ: thấu tập. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thấu | đgt 1. Hiểu rõ sự việc: Trời ơi, có thấu tình chăng (cd); Khóc than biết có thấu trời không (HThKháng); Hai người bạn đã thấu lòng nhau 2. Vào tận trong: Lạnh thấu xương. trgt Đến nơi đến chốn: Hiểu thấu sự tình; Kêu thấu cấp bộ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thấu | 1. trt. Tới đến nơi: Lạnh thấu xương. 2. đt. Hiểu, thông suốt: Không thấu được nỗi lòng nhau. |
thấu | (khd) Dồn, họp lại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
thấu | Thông suốt đến nơi: Xét thấu nỗi oan. Kêu thấu đến trời. Hiểu thấu nghĩa sách. Văn-liệu: Tấm thành đã thấu đến trời (K). Lòng thành thấu cửu trùng thiên (Nh-đ-m). Trời ơi có thấu tình chăng! Lấy chồng mà phải nhuộm răng cho chồng (C-d). |
thấu | Nói về nước dồn lại, họp lại (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thấu đáo
thấu hiểu
thấu kính
thấu kính hội tụ
thấu kính phân kì
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng đã quá say rồi , đồ đạc trong phòng , nét mặt Mùi chàng chỉ thấy lờ mờ như qua đám sương mù , và trong lúc say chàng không có cảm giác gì rõ rệt về ngoại vật nữa , nhưng trước nỗi đau khổ thì lòng chàng lại hình như mở ra để đón lấy nhiều hơn , lắng xuống để nhận thấu rõ hơn , vang lên như sợi dây đàn căng thẳng quá. |
Loan cười hỏi : Hôm nay sao anh chị ăn cơm sớm thế ? Rồi không kịp để cho Thảo mời , nàng nói luôn : Anh chị cho em ăn cơm với... Hôm nay hết năm , buồn quá... Tuy Loan vừa nói vừa cười , nhưng Thảo cũng đoán được tâm trạng Loan lúc đó , và hiểu thấu nỗi buồn của người bạn lẻ loi. |
Tôi tưởng thế mới là văn minh ; chứ biết đo hết cả vũ trụ , biết thấu hết mọi cái huyền biến vạn vật , biết hết cả mà rút lại ăn ở với nhau không nên thân , lấy cái óc mà nghĩ cách giữ lẫn nhau , thời văn minh làm gì , đưa nhau đến đâu mới được chứ ? Hoán cải cái văn minh lại mà thôi. |
Họ sắp vào bắt tôi , tôi... một người... Tiếng sau cùng chàng nói thật khẽ , nhưng hai nhà sư cùng nghe rõ , và thấu ngay tình cảnh nguy cấp của người khách lạ thăm chùa. |
Suốt đời tôi , còn sống được ngày nào , tôi không dám quên... Sư cô chừng như cũng hiểu thấu sự cảm động của Dũng : Ông tạ ơn giời , Phật. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thấu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thấu Nghĩa Là Gì
-
Thấu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thấu" - Là Gì?
-
Thấu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thấu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'thấu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thấu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tra Từ: Thấu - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây
-
'Thấu Cảm' - Lạ Nhưng đủ Hiểu - Tiền Phong
-
Đừng Hồ đồ Với "thấu Cảm"!
-
THẤU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hấu Thấu Có Nghĩa Là Gì? Hấu Hiệu Là Gì? Giải đáp Tất Cả Thắc Mắc Ngay
-
Nhìn Thấu Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh