Tra Từ: Thấu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 15 kết quả:
凑 thấu • 嗽 thấu • 奏 thấu • 揍 thấu • 族 thấu • 楱 thấu • 湊 thấu • 漱 thấu • 潄 thấu • 簇 thấu • 腠 thấu • 蔟 thấu • 輳 thấu • 辏 thấu • 透 thấu1/15
凑thấu [tấu]
U+51D1, tổng 11 nét, bộ băng 冫 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gần, cùngTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 湊. 2. Giản thể của chữ 湊.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 溱.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車): 湊在一起聊天 Tụm nhau lại tán chuyện; 湊錢 Góp tiền; ② Dồn, nhích, xích, ghé: 湊上去 Dồn lên trên; 往前湊湊 Nhích lên phía trước một tí; 湊近點兒 Xích lại gần; 湊一肩 Ghé vai; ③ Vừa đúng dịp. 【湊巧】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: 你來得眞湊巧 Anh đến rất đúng lúc; 中秋節湊巧是星期日 Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật; ④ (văn) Như 腠 (bộ 肉).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 湊 (bộ 氵).Tự hình 2
Dị thể 2
湊𣽵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Xuân giang mạn thuật kỳ 1 - 春江漫述其一 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
嗽thấu [tốc]
U+55FD, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ho có đờm 2. mútTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ho (có đờm). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt thính đắc song ngoại hữu nữ tử thấu thanh” 忽聽得窗外有女子嗽聲 (Đệ nhất hồi) Chợt nghe ngoài cửa sổ có tiếng người con gái ho. 2. (Động Mút, hút. ◇Hán Thư 漢書: “Văn Đế thường bệnh ung, Đặng Thông thường vị thượng thấu duyện chi” 文帝嘗病癰, 鄧通常為上嗽吮之 (Đặng Thông truyện 鄧通傳) Văn Đế từng có bệnh nhọt, Đặng Thông hút mút nhọt cho vua. 3. (Động) Súc miệng. § Thông “thấu” 漱. ◇Sử Kí 史記: “... Khổ sâm thang, nhật thấu tam thăng, xuất nhập ngũ lục nhật, bệnh dĩ” ... 苦參湯, 日嗽三升, 出入五六日,病已 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) ... Lấy thang sâm đắng, mỗi ngày súc miệng ba thăng, khoảng năm sáu ngày, bệnh khỏi.Từ điển Thiều Chửu
① Ho nhổ (ho có đờm). ② Mút.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ho khạc (có đờm); ② (văn) Mút.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ho ( bệnh về hô hấp bất thường ).Tự hình 2
Dị thể 5
嗍欶漱瘶𧔅Không hiện chữ?
Từ ghép 1
khải thấu 咳嗽Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 4 - 病後訪梅其四 (Lưu Khắc Trang)• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)• Phạn xá cảm tác - 飯舍感作 (Cao Bá Quát)• Thị đồ - 示徒 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tiếu sơn trung tẩu - 誚山中叟 (Thi Kiên Ngô)Bình luận 0
奏thấu [tấu]
U+594F, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Một âm là Tấu. Xem Tấu.Tự hình 5
Dị thể 15
㔿揍𠂑𠭕𠭡𡘶𡙹𡲯𡲱𡳡𡴝𡴨𡼘𢽥𦱧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)• Giá cô thiên - Tây đô tác - 鷓鴣天-西都作 (Chu Đôn Nho)• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)• Nguyên Gia Định tuần phủ Đỗ Quang tự nam quy phục bị trưng lai kinh khuất phỏng lâm biệt thứ nguyên vận - 原嘉定巡撫杜光自南歸復被徵來京屈訪臨別次原韻 (Vũ Phạm Khải)• Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương - 左遷至藍關示姪孫湘 (Hàn Dũ)• Văn hữu đăng tiểu khoa đề ký - 聞友登小科題寄 (Phan Quế)• Viên Minh viên thị yến cung ký - 圓明園侍宴恭記 (Phan Huy Thực)• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)Bình luận 0
揍thấu [tấu]
U+63CD, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh (người). 2. (Động) Làm vỡ, đánh vỡ. ◎Như: “tiểu tâm biệt bả pha li thấu liễu” 小心別把玻璃揍了 cẩn thận đừng đánh vỡ kính.Tự hình 2
Dị thể 1
奏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
湊𨂡𥯪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Tùng Thiện Vương)Bình luận 0
族thấu [tấu, tộc]
U+65CF, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thuộc, dòng dõi. § Ghi chú: Từ cha, con đến cháu là “tam tộc” 三族 ba dòng. Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là “cửu tộc” 九族 chín dòng. 2. (Danh) Người cùng một họ. ◎Như: “đồng tộc” 同族 người cùng họ, “tộc trưởng” 族長 người trưởng họ. 3. (Danh) Giống người. ◎Như: “Hán tộc” 漢族 giống người Hán, “Miêu tộc” 苗族 giống người Miêu. 4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇Trang Tử 莊子: “Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới” 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận. 5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎Như: “giới tộc” 介族 loài có vảy, “ngư tộc” 魚族 loài cá, “quý tộc” 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội). 6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một “lư” 閭, bốn lư là một “tộc” 族. 7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là “tộc”. 8. (Động) Tiêu diệt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã” 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ. 9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎Như: “tộc sinh” 族生 mọc thành bụi, “tộc cư” 族居 ở tụ tập. 10. Một âm là “tấu”. § Thông “tấu” 奏. 11. Một âm là “thấu”. § Thông “thấu” 蔟. ◎Như: “thái thấu” 太族.Tự hình 6
Dị thể 8
㞺嗾瘯鏃𥎩𥎼𥎽𥏁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
旌𪯸𣄕𣃼𣃻𣃵旋旊旇施Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Sĩ vương miếu - 題士王廟 (Nguyễn Diệp Quảng)• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)• Lân chi chỉ 3 - 麟之趾 3 (Khổng Tử)• Nông gia - 農家 (Vũ Cố)• Tặng Hà Nam thi hữu - 贈河南詩友 (Trương Kiều)• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)Bình luận 0
楱thấu
U+6971, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cam nhỏ. Loại cam trái nhỏ.Tự hình 2
Chữ gần giống 3
腠𧩻𣉅Không hiện chữ?
Bình luận 0
湊thấu [tấu]
U+6E4A, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gần, cùngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ họp, gom góp. § Thông “thấu” 輳. ◎Như: “thấu tại nhất khởi liêu thiên” 湊在一起聊天 tụm nhau lại tán gẫu. ◇Vương Kiến 王建: “Vạn sầu sanh lữ dạ, Bách bệnh thấu suy niên” 萬愁生旅夜, 百病湊衰年 (Chiếu kính 照鏡) Muôn nỗi buồn phát sinh đêm lữ thứ, Trăm bệnh dồn vào lúc tuổi già suy kém. 2. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nhạc Nghị tự Ngụy vãng, Trâu Diễn tự Tề vãng, Kịch Tân tự Triệu vãng, sĩ tranh thấu Yên” 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Nhạc Nghị từ Ngụy qua, Trâu Diễn từ Tề qua, Kịch Tân từ Triệu qua, các kẻ sĩ tranh nhau tới Yên. 3. (Động) Nhích gần, ghé đến. ◎Như: “vãng tiền thấu nhất bộ” 往前湊一步 nhích lên phía trước một bước. ◇Sầm Tham 岑參: “Xuân vân thấu thâm thủy, Thu vũ huyền không san” 春雲湊深水, 秋雨懸空山 (Tầm Thiếu Thất Trương San Nhân 尋少室張山人) Mây xuân ghé sông sâu, Mưa thu giăng núi trống. 4. (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Thông “thấu” 輳. 5. (Danh) Thớ da. § Thông “thấu” 腠.Từ điển Thiều Chửu
① Họp, cùng nghĩa với chữ thấu 輳. ② Thớ da dẻ, cùng nghĩa với chữ thấu 腠.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車): 湊在一起聊天 Tụm nhau lại tán chuyện; 湊錢 Góp tiền; ② Dồn, nhích, xích, ghé: 湊上去 Dồn lên trên; 往前湊湊 Nhích lên phía trước một tí; 湊近點兒 Xích lại gần; 湊一肩 Ghé vai; ③ Vừa đúng dịp. 【湊巧】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: 你來得眞湊巧 Anh đến rất đúng lúc; 中秋節湊巧是星期日 Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật; ④ (văn) Như 腠 (bộ 肉).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy dồn lại một nơi — Tụ họp lại.Tự hình 2
Dị thể 3
凑輳𣽵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
揍𨂡𥯪Không hiện chữ?
Từ ghép 1
thấu xảo 湊巧Một số bài thơ có sử dụng
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Nguyễn Văn Giao)Bình luận 0
漱thấu [sấu, tâu]
U+6F31, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. súc miệng 2. xói mòn 3. giặtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” 吃畢, 洗漱了一回 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt. 2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: “Chư mẫu bất sấu thường” 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo. 3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ba đào sấu cổ ngạn” 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa. 4. § Ta quen đọc là “thấu”.Từ điển Thiều Chửu
① Súc miệng. ② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu. ③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Súc miệng: 漱口 Súc miệng; ② (văn) Thấm mòn (do nước); ③ (văn) Giặt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Súc miệng — Nước ăn mòn vật gì.Tự hình 2
Dị thể 3
嗽涑潄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𤡃摗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hưng An tức cảnh - 興安即景 (Nguyễn Công Cơ)• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)• Sơn hành - 山行 (Nguyễn Hàm Ninh)• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)• Thính Lý Bằng đàn không hầu kỳ 2 - 聽李憑彈箜篌其二 (Dương Cự Nguyên)• Toạ thạch thượng quan tuyền - 坐石上觀泉 (Nguyễn Quang Bích)• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)Bình luận 0
潄thấu [sấu]
U+6F44, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. súc miệng 2. xói mòn 3. giặtTừ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 漱.Tự hình 1
Dị thể 2
漱煉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢳯Không hiện chữ?
Bình luận 0
簇thấu [thốc, tộc]
U+7C07, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt. 2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong. 3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên. 4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh. 5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.Từ điển Thiều Chửu
① Sum họp, súm xít, như nhất thốc 一簇 một bụi. ② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新. ③ Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.Tự hình 2
Chữ gần giống 4
㵀𢳇箷𥰠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Ngưu Kiệu)• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)• Giang thượng - 江上 (Lưu Tử Vựng)• Hạ dạ - 夏夜 (Hàn Ốc)• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)• Liễu (Nhất thốc thanh yên toả ngọc lâu) - 柳(一簇青煙鎖玉樓) (La Ẩn)• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)• Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二 (Ninh Tốn)• Quá Thành Đoàn - 過城團 (Đinh Nho Hoàn)• Tức cảnh kỳ 2 - 即景其二 (Ngô Thì Nhậm)Bình luận 0
腠thấu
U+8160, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thớ da (phần giữa da và thịt)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thớ da thịt. ◎Như: “thấu lí” 腠理 thớ da thịt.Từ điển Thiều Chửu
① Thớ da, chỗ da ngoài da trong giáp nhau gọi là thấu lí 腠理.Từ điển Trần Văn Chánh
Thớ da. 【腠理】 thấu lí [còulê] Đường nét trên da, thớ thịt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nếp nhăn trên da.Tự hình 2
Dị thể 1
傶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
楱𣉅Không hiện chữ?
Bình luận 0
蔟thấu [thốc]
U+851F, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Né tằm. 2. (Danh) Ổ, tổ chim. 3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như “quần” 群. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” 一蔟家僮侍衛多 (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn 王維摩詰經講經文) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo. 4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô 林逋: “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” 十分煙雨蔟漁鄉 (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 酬畫師西湖春望) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài. 5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太蔟 luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.Tự hình 2
Dị thể 2
𣙘𦺀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
蔙葹Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)• Trúc chi từ kỳ 3 - 竹枝詞其三 (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
輳thấu
U+8F33, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bầu bánh xe (chỗ đầu các nan hoa tụ lại) 2. tụ họp đông đúcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Chỗ các nan hoa bánh xe chụm cả lại. 2. (Động) Tụ tập. ◇Hán Thư 後漢書: “Tứ phương phúc thấu” 四方輻輳 (Thúc Tôn Thông truyện 袁術傳) Bốn phương tụ lại.Từ điển Thiều Chửu
① Bầu xe, chỗ các tai hoa xe xúm xít châu đầu cả vào gọi là thấu. Vì thế nên chỗ nào nhân dân tụ họp đông đúc gọi là tứ phương phúc thấu 四方輻輳.Từ điển Trần Văn Chánh
Đùm xe. Xem 輻輳 [fúcòu].Tự hình 2
Dị thể 2
湊辏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𨂡𧩻𦦅辏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)Bình luận 0
辏thấu
U+8F8F, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bầu bánh xe (chỗ đầu các nan hoa tụ lại) 2. tụ họp đông đúcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輳.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輳Từ điển Trần Văn Chánh
Đùm xe. Xem 輻輳 [fúcòu].Tự hình 2
Dị thể 1
輳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𧩻𦦅輳Không hiện chữ?
Bình luận 0
透thấu
U+900F, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
xuyên quaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: “sấm thấu” 滲透 thấm qua, “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây. 2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt. 3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức. 4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng. 5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.Từ điển Thiều Chửu
① Suốt qua. Như thấu minh 透明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lí gọi là thấu triệt 透徹. ② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức. ③ Nhảy. ④ Sợ. ⑤ Quá, rất.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuyên thấu, suốt qua, lọt qua: 釘透了 Đóng (đinh) thấu; 濕透了 Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng: 講透了 Nói rõ ràng rồi; 看透了 Biết rành mạch, biết tỏng; ② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức; ③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả; ④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn; ⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà; ⑥ (văn) Nhảy; ⑦ (văn) Sợ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi qua. Thông suốt. Biết rõ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ « — Tới. Đến. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu «.Tự hình 2
Dị thể 2
䞬埱Không hiện chữ?
Từ ghép 5
ao thấu kính 凹透鏡 • bán thấu minh 半透明 • thấu đáo 透到 • thấu lộ 透露 • thấu triệt 透徹Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 5 - 宮詞其五 (Cố Huống)• Dăng tử thấu song kệ - 蠅子透窗偈 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)• Diên Hựu tự - 延祐寺 (Huyền Quang thiền sư)• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lý Thanh Chiếu)• Hạ ý - 夏意 (Tô Thuấn Khâm)• Thiếu niên du - 少年遊 (Tô Thức)• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)• Xuân dạ khúc - 春夜曲 (Thành Đình Khuê)Bình luận 0
Từ khóa » Thấu Nghĩa Là Gì
-
Thấu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thấu" - Là Gì?
-
Thấu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thấu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'thấu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thấu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thấu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây
-
'Thấu Cảm' - Lạ Nhưng đủ Hiểu - Tiền Phong
-
Đừng Hồ đồ Với "thấu Cảm"!
-
THẤU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hấu Thấu Có Nghĩa Là Gì? Hấu Hiệu Là Gì? Giải đáp Tất Cả Thắc Mắc Ngay
-
Nhìn Thấu Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh