Tịch Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. tịch
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

tịch chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tịch trong chữ Nôm và cách phát âm tịch từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tịch nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 16 chữ Nôm cho chữ "tịch"

tích [僻]

Unicode 僻 , tổng nét 15, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: pi4 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh◎Như: hoang tích 荒僻 nơi hoang hủy hẹp hòi◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cung dư tích địa bán trăn kinh 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc.(Tính) Kì, lạ, khác thường◎Như: quái tích 怪僻 quái lạ, khác thường.(Tính) Tà, xấu, bất chánh◎Như: tà tích 邪僻 tà xấu, không hợp đạo phải◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện 及如今稍明時事, 又看了些邪書僻傳 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "tịch (xa vắng, ngõ hẻm)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阨僻] ách tích 2. [孤僻] cô tích 3. [窮僻] cùng tích 4. [冷僻] lãnh tích 5. [僻陋] tịch lậu夕

tịch [夕]

Unicode 夕 , tổng nét 3, bộ Tịch 夕(ý nghĩa bộ: Đêm tối).Phát âm: xi1, xi4 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Buổi chiều tối◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Tịch dương vô hạn hảo 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.(Danh) Đêm◎Như: chung tịch bất mị 終夕不寐 cả đêm không ngủ◇Đỗ Phủ 杜甫: Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.(Động) Yết kiến ban đêm◇Tả truyện 左傳: Hữu doãn Tử Cách tịch 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.(Động) Tế mặt trăng◇Tam quốc chí 三國志: Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.(Tính) Vẹo, tà vạy.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "đêm trừ tịch" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [吉夕] cát tịch 2. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 3. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch 4. [夕陽] tịch dương 5. [七夕] thất tịch 6. [除夕] trừ tịch寂

tịch [寂]

Unicode 寂 , tổng nét 11, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: ji4, ning4 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lặng yên◇Thường Kiến 常建: Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm 萬籟此皆寂, 惟聞鐘磬音 (Phá San tự hậu thiền viện 破山寺後禪院) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.(Tính) Hiu quạnh, cô đơn◎Như: tịch mịch 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, tịch liêu 寂寥 vắng lặng◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tịch mịch vô nhân thanh 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.(Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo)◎Như: thị tịch 示寂 hay viên tịch 圓寂 mất, chết◇Truyền đăng lục 傳燈錄: Yển thân nhi tịch 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "tịch mịch" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [孤寂] cô tịch席

tịch [席]

Unicode 席 , tổng nét 10, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: xi2 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chiếu◎Như: thảo tịch 草席 chiếu cói, trúc tịch 竹席 chiếu tre.(Danh) Chỗ ngồi§ Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là tịch◎Như: nhập tịch 入席 vào chỗ ngồi.(Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ◎Như: yến tịch 宴席 yến tiệc, tửu tịch 酒席 tiệc rượu◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.(Danh) Chức vị§ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là tịch◎Như: hình tịch 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.(Danh) Buồm◇Văn tuyển 文選: Duy trường tiêu, quải phàm tịch 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.(Danh) Lượng từ(1) Câu, lần, buổi (nói chuyện)◎Như: thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách(2) Ghế (quốc hội, nghị viện)◎Như: giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.(Danh) Họ Tịch.(Động) Nhờ vào, dựa vào◎Như: tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.(Phó) Bao quát, toàn diện◎Như: tịch quyển thiên hạ 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tiệc, như "tiệc cưới, ăn tiệc" (vhn)
  • tịch, như "tịch (chăn, thảm, chỗ ngồi)" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [同席] đồng tịch 2. [陪席] bồi tịch 3. [割席] cát tịch 4. [枕席] chẩm tịch 5. [主席] chủ tịch 6. [筵席] diên tịch 7. [缺席] khuyết tịch 8. [促席] xúc tịch 9. [宴席] yến tịch擗

    bịch, tịch, phích [擗]

    Unicode 擗 , tổng nét 16, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pi4, pi3 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đấm ngực◇Hiếu Kinh 孝經: Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn§ Cũng đọc là tịch.Một âm là phích(Động) Bẻ, bửa ra◎Như: phích ngọc mễ 擗玉米 bẻ bắp.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bịch, như "lố bịch; bồ bịch" (vhn)
  • tịch, như "tịch (bẻ)" (btcn)
  • vích, như "vích lên" (btcn)
  • phích, như "phích lại (phản hồi lại)" (gdhn)
  • phịch, như "ngồi phịch" (gdhn)汐

    tịch [汐]

    Unicode 汐 , tổng nét 6, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thủy triều buổi tối.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tách, như "nhỏ tí tách" (vhn)
  • tịch, như "tịch (nước dâng ban đêm, thuỷ triều)" (btcn)癖

    phích, tích [癖]

    Unicode 癖 , tổng nét 18, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: pi3 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh hòn trong bụng.(Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu◎Như: tửu phích 酒癖 nghiện rượu, thư phích 書癖 mê sách.§ Ghi chú: Ta quen đọc là tích.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phích, như "đầy bụng phinh phích" (vhn)
  • tịch, như "tịch (mê say)" (gdhn)矽

    tịch [矽]

    Unicode 矽 , tổng nét 8, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (silicon, Si).Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "tịch (từ cũ chỉ silicon)" (gdhn)穸

    tịch [穸]

    Unicode 穸 , tổng nét 8, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Truân tịch 窀穸: xem truân 窀.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "tịch (mồ mả)" (gdhn)籍

    tịch, tạ [籍]

    Unicode 籍 , tổng nét 20, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ji2, jie4 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sách vở◎Như: thư tịch 書籍 sách vở tài liệu, cổ tịch 古籍 sách xưa◇Nguyễn Du 阮攸: Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.(Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra)◎Như: hộ tịch 戶籍 sổ dân, quân tịch 軍籍 sổ quân lính, học tịch 學籍 sổ học sinh.(Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức◎Như: quốc tịch 國籍, hội tịch 會籍, đảng tịch 黨籍.(Danh) Quê quán◎Như: bổn tịch 本籍 bổn quán, nguyên tịch 原籍 nguyên quán.(Danh) Họ Tịch.(Động) Giẫm, xéo◎Như: tịch điền 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.(Động) Lấy, thu◎Như: tịch kí 籍記 sung công của cải◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.(Phó) Bừa bãi◎Như: lang tịch 狼籍§ Ta quen đọc là lang tạ◇Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "hộ tịch, tịch biên" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [典籍] điển tịch 2. [本籍] bổn tịch 3. [祕籍] bí tịch 4. [原籍] nguyên tịch 5. [入籍] nhập tịch 6. [籍籍] tịch tịch 7. [僧籍] tăng tịch 8. [唱籍] xướng tịch腊

    tịch, lạp [臘]

    Unicode 腊 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4, xi1 (Pinyin); laap6 sik1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thịt, cá khô◎Như: tịch ngư 腊魚 cá khô.(Động) Phơi khô, hong khô◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.Giản thể của chữ 臘.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chạp, như "tháng chạp" (vhn)
  • lạp, như "lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói)" (gdhn)
  • tích, như "tích (thịt phơi khô)" (gdhn)舄

    tích [舄]

    Unicode 舄 , tổng nét 12, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: xi4, qiao3 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm.(Danh) Giày◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: Bội hồng ngọc, duệ phượng tích 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.(Danh) Mượn chỉ chân.(Danh) Đất mặn và cằn cỗi§ Thông tích 潟.(Tính) To, lớn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dãi, như "dãi dầu; dãi nắng" (gdhn)
  • tích, như "tích (đất phèn)" (gdhn)
  • tịch, như "tịch (giầy)" (gdhn)蓆

    tịch [蓆]

    Unicode 蓆 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: xi2 (Pinyin); zek6 zik6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...)◎Như: thảo tịch 草蓆 đệm cỏ, trúc tịch 竹蓆 chiếu trúc.(Tính) Rộng, lớn◇Thi Kinh 詩經: Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "tịch (chăn, thảm, chỗ ngồi)" (gdhn)藉

    tạ, tịch [藉]

    Unicode 藉 , tổng nét 17, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: jie4, ji2 (Pinyin); ze3 ze6 zik6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chiếu, đệm◇Dịch Kinh 易經: Tạ dụng bạch mao 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh.(Danh) Họ Tạ.(Động) Nằm, ngồi◇Tô Thức 蘇軾: Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo 還與去年人, 共籍西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.(Động) Dựa, nương tựa, nhờ◎Như: bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, nương tựa◇Cao Bá Quát 高伯适: Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).(Động) Mượn◎Như: tạ khẩu 藉口 mượn cớ thối thác, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ.(Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài◎Như: uẩn tạ 蘊藉 hàm súc.(Động) An ủi◎Như: úy tạ 慰藉 yên ủi.(Liên) Nếu, ví như, ví thể.(Tính) Lang tạ 狼藉: xem lang 狼.Một âm là tịch(Động) Giẫm, xéo§ Thông tịch 籍.(Động) Cống hiến, dâng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chạ, như "chung chạ, lang chạ" (vhn)
  • tạ, như "tạ (vật lót dưới)" (btcn)
  • tã, như "rách tã" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [憑藉] bằng tạ 2. [枕藉] chẩm tạ 3. [狼藉] lang tạ辟

    tích, tịch, phích, thí [辟]

    Unicode 辟 , tổng nét 13, bộ Tân 辛(ý nghĩa bộ: Cay).Phát âm: pi4, pi1, bi4, mi3 (Pinyin); bik1 pik1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vua◇Thư Kinh 書經: Duy tích tác phúc 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.(Động) Đòi, vời◎Như: tam trưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.(Động) Trừ bỏ đi◎Như: tích tà 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.(Động) Lánh ra, lánh đi§ Thông 避◇Sử Kí 史記: Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.(Động) Đánh sợi, kéo sợi◇Mạnh Tử 孟子: Thê tích lô 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.Một âm là tịch(Danh) Hình phạt, tội◎Như: đại tịch 大辟 tội xử tử, tử hình.(Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh.(Động) Mở mang, khai khẩn§ Thông tịch 闢◇Thi Kinh 詩經: Nhật tịch quốc bách lí 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.(Động) Bác bỏ, bài xích◎Như: tịch trừ 辟除 bài trừ, tịch tà thuyết 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.(Động) Đấm ngực§ Thông tịch 擗◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).(Động) Thiên lệch, thiên tư.(Tính) Sáng, tỏ◇Lễ Kí 禮記: Đối dương dĩ tích chi 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.Lại một âm là phích(Tính) Cong queo, thiên lệch◇Luận Ngữ 論語: Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.Lại một âm nữa là thí(Động) Tỉ dụ§ Cũng như thí 譬.Dịch nghĩa Nôm là:
  • vếch, như "vếch lên" (vhn)
  • tích, như "tích (vua, đòi vời)" (btcn)
  • bích, như "bích tà (trừ quỷ)" (gdhn)
  • thịch, như "thình thịch" (gdhn)
  • tịch, như "tịch (dẹp một bên, sâu sắc)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [辟易] tích dịch闢

    tịch [闢]

    Unicode 闢 , tổng nét 21, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: pi4 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mở, mở cửa.(Động) Mở mang◇Thi Kinh 詩經: Nhật tịch quốc bách lí 日闢國百里 (Đại nhã 大雅, Đãng chi thập 蕩之什) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.(Động) Khai khẩn◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Địa khả khẩn tịch 地可墾闢 (Thượng lâm phú 上林賦) Đất có thể khai khẩn được.(Động) Bài bác, bài trừ◎Như: tịch tà thuyết 闢邪說 bác bỏ tà thuyết◇Tuân Tử 荀子: Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục 是以闢耳目之欲 (Giải tế 解蔽) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như "tịch (dẹp một bên, sâu sắc)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [墾闢] khẩn tịch
  • Xem thêm chữ Nôm

  • kiểm tra từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quát quát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quân tử hoa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm mao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bác cổ thông kim từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tịch chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 僻 tích [僻] Unicode 僻 , tổng nét 15, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: pi4 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 僻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh◎Như: hoang tích 荒僻 nơi hoang hủy hẹp hòi◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cung dư tích địa bán trăn kinh 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc.(Tính) Kì, lạ, khác thường◎Như: quái tích 怪僻 quái lạ, khác thường.(Tính) Tà, xấu, bất chánh◎Như: tà tích 邪僻 tà xấu, không hợp đạo phải◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện 及如今稍明時事, 又看了些邪書僻傳 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như tịch (xa vắng, ngõ hẻm) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阨僻] ách tích 2. [孤僻] cô tích 3. [窮僻] cùng tích 4. [冷僻] lãnh tích 5. [僻陋] tịch lậu夕 tịch [夕] Unicode 夕 , tổng nét 3, bộ Tịch 夕(ý nghĩa bộ: Đêm tối).Phát âm: xi1, xi4 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 夕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Buổi chiều tối◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Tịch dương vô hạn hảo 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.(Danh) Đêm◎Như: chung tịch bất mị 終夕不寐 cả đêm không ngủ◇Đỗ Phủ 杜甫: Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.(Động) Yết kiến ban đêm◇Tả truyện 左傳: Hữu doãn Tử Cách tịch 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.(Động) Tế mặt trăng◇Tam quốc chí 三國志: Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.(Tính) Vẹo, tà vạy.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như đêm trừ tịch (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [吉夕] cát tịch 2. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 3. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch 4. [夕陽] tịch dương 5. [七夕] thất tịch 6. [除夕] trừ tịch寂 tịch [寂] Unicode 寂 , tổng nét 11, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: ji4, ning4 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 寂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lặng yên◇Thường Kiến 常建: Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm 萬籟此皆寂, 惟聞鐘磬音 (Phá San tự hậu thiền viện 破山寺後禪院) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.(Tính) Hiu quạnh, cô đơn◎Như: tịch mịch 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, tịch liêu 寂寥 vắng lặng◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tịch mịch vô nhân thanh 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.(Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo)◎Như: thị tịch 示寂 hay viên tịch 圓寂 mất, chết◇Truyền đăng lục 傳燈錄: Yển thân nhi tịch 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như tịch mịch (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [孤寂] cô tịch席 tịch [席] Unicode 席 , tổng nét 10, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: xi2 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 席 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chiếu◎Như: thảo tịch 草席 chiếu cói, trúc tịch 竹席 chiếu tre.(Danh) Chỗ ngồi§ Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là tịch◎Như: nhập tịch 入席 vào chỗ ngồi.(Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ◎Như: yến tịch 宴席 yến tiệc, tửu tịch 酒席 tiệc rượu◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.(Danh) Chức vị§ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là tịch◎Như: hình tịch 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.(Danh) Buồm◇Văn tuyển 文選: Duy trường tiêu, quải phàm tịch 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.(Danh) Lượng từ(1) Câu, lần, buổi (nói chuyện)◎Như: thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách(2) Ghế (quốc hội, nghị viện)◎Như: giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.(Danh) Họ Tịch.(Động) Nhờ vào, dựa vào◎Như: tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.(Phó) Bao quát, toàn diện◎Như: tịch quyển thiên hạ 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.Dịch nghĩa Nôm là: tiệc, như tiệc cưới, ăn tiệc (vhn)tịch, như tịch (chăn, thảm, chỗ ngồi) (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [同席] đồng tịch 2. [陪席] bồi tịch 3. [割席] cát tịch 4. [枕席] chẩm tịch 5. [主席] chủ tịch 6. [筵席] diên tịch 7. [缺席] khuyết tịch 8. [促席] xúc tịch 9. [宴席] yến tịch擗 bịch, tịch, phích [擗] Unicode 擗 , tổng nét 16, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pi4, pi3 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 擗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đấm ngực◇Hiếu Kinh 孝經: Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn§ Cũng đọc là tịch.Một âm là phích(Động) Bẻ, bửa ra◎Như: phích ngọc mễ 擗玉米 bẻ bắp.Dịch nghĩa Nôm là: bịch, như lố bịch; bồ bịch (vhn)tịch, như tịch (bẻ) (btcn)vích, như vích lên (btcn)phích, như phích lại (phản hồi lại) (gdhn)phịch, như ngồi phịch (gdhn)汐 tịch [汐] Unicode 汐 , tổng nét 6, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 汐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thủy triều buổi tối.Dịch nghĩa Nôm là: tách, như nhỏ tí tách (vhn)tịch, như tịch (nước dâng ban đêm, thuỷ triều) (btcn)癖 phích, tích [癖] Unicode 癖 , tổng nét 18, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: pi3 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 癖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh hòn trong bụng.(Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu◎Như: tửu phích 酒癖 nghiện rượu, thư phích 書癖 mê sách.§ Ghi chú: Ta quen đọc là tích.Dịch nghĩa Nôm là: phích, như đầy bụng phinh phích (vhn)tịch, như tịch (mê say) (gdhn)矽 tịch [矽] Unicode 矽 , tổng nét 8, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 矽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (silicon, Si).Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như tịch (từ cũ chỉ silicon) (gdhn)穸 tịch [穸] Unicode 穸 , tổng nét 8, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 穸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Truân tịch 窀穸: xem truân 窀.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như tịch (mồ mả) (gdhn)籍 tịch, tạ [籍] Unicode 籍 , tổng nét 20, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ji2, jie4 (Pinyin); zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 籍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sách vở◎Như: thư tịch 書籍 sách vở tài liệu, cổ tịch 古籍 sách xưa◇Nguyễn Du 阮攸: Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.(Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra)◎Như: hộ tịch 戶籍 sổ dân, quân tịch 軍籍 sổ quân lính, học tịch 學籍 sổ học sinh.(Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức◎Như: quốc tịch 國籍, hội tịch 會籍, đảng tịch 黨籍.(Danh) Quê quán◎Như: bổn tịch 本籍 bổn quán, nguyên tịch 原籍 nguyên quán.(Danh) Họ Tịch.(Động) Giẫm, xéo◎Như: tịch điền 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.(Động) Lấy, thu◎Như: tịch kí 籍記 sung công của cải◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.(Phó) Bừa bãi◎Như: lang tịch 狼籍§ Ta quen đọc là lang tạ◇Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như hộ tịch, tịch biên (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [典籍] điển tịch 2. [本籍] bổn tịch 3. [祕籍] bí tịch 4. [原籍] nguyên tịch 5. [入籍] nhập tịch 6. [籍籍] tịch tịch 7. [僧籍] tăng tịch 8. [唱籍] xướng tịch腊 tịch, lạp [臘] Unicode 腊 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4, xi1 (Pinyin); laap6 sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 腊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thịt, cá khô◎Như: tịch ngư 腊魚 cá khô.(Động) Phơi khô, hong khô◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.Giản thể của chữ 臘.Dịch nghĩa Nôm là: chạp, như tháng chạp (vhn)lạp, như lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói) (gdhn)tích, như tích (thịt phơi khô) (gdhn)舄 tích [舄] Unicode 舄 , tổng nét 12, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: xi4, qiao3 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 舄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm.(Danh) Giày◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: Bội hồng ngọc, duệ phượng tích 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.(Danh) Mượn chỉ chân.(Danh) Đất mặn và cằn cỗi§ Thông tích 潟.(Tính) To, lớn.Dịch nghĩa Nôm là: dãi, như dãi dầu; dãi nắng (gdhn)tích, như tích (đất phèn) (gdhn)tịch, như tịch (giầy) (gdhn)蓆 tịch [蓆] Unicode 蓆 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: xi2 (Pinyin); zek6 zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 蓆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...)◎Như: thảo tịch 草蓆 đệm cỏ, trúc tịch 竹蓆 chiếu trúc.(Tính) Rộng, lớn◇Thi Kinh 詩經: Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như tịch (chăn, thảm, chỗ ngồi) (gdhn)藉 tạ, tịch [藉] Unicode 藉 , tổng nét 17, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: jie4, ji2 (Pinyin); ze3 ze6 zik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 藉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chiếu, đệm◇Dịch Kinh 易經: Tạ dụng bạch mao 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh.(Danh) Họ Tạ.(Động) Nằm, ngồi◇Tô Thức 蘇軾: Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo 還與去年人, 共籍西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.(Động) Dựa, nương tựa, nhờ◎Như: bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, nương tựa◇Cao Bá Quát 高伯适: Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).(Động) Mượn◎Như: tạ khẩu 藉口 mượn cớ thối thác, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ.(Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài◎Như: uẩn tạ 蘊藉 hàm súc.(Động) An ủi◎Như: úy tạ 慰藉 yên ủi.(Liên) Nếu, ví như, ví thể.(Tính) Lang tạ 狼藉: xem lang 狼.Một âm là tịch(Động) Giẫm, xéo§ Thông tịch 籍.(Động) Cống hiến, dâng.Dịch nghĩa Nôm là: chạ, như chung chạ, lang chạ (vhn)tạ, như tạ (vật lót dưới) (btcn)tã, như rách tã (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [憑藉] bằng tạ 2. [枕藉] chẩm tạ 3. [狼藉] lang tạ辟 tích, tịch, phích, thí [辟] Unicode 辟 , tổng nét 13, bộ Tân 辛(ý nghĩa bộ: Cay).Phát âm: pi4, pi1, bi4, mi3 (Pinyin); bik1 pik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 辟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vua◇Thư Kinh 書經: Duy tích tác phúc 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.(Động) Đòi, vời◎Như: tam trưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.(Động) Trừ bỏ đi◎Như: tích tà 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.(Động) Lánh ra, lánh đi§ Thông 避◇Sử Kí 史記: Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.(Động) Đánh sợi, kéo sợi◇Mạnh Tử 孟子: Thê tích lô 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.Một âm là tịch(Danh) Hình phạt, tội◎Như: đại tịch 大辟 tội xử tử, tử hình.(Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh.(Động) Mở mang, khai khẩn§ Thông tịch 闢◇Thi Kinh 詩經: Nhật tịch quốc bách lí 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.(Động) Bác bỏ, bài xích◎Như: tịch trừ 辟除 bài trừ, tịch tà thuyết 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.(Động) Đấm ngực§ Thông tịch 擗◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).(Động) Thiên lệch, thiên tư.(Tính) Sáng, tỏ◇Lễ Kí 禮記: Đối dương dĩ tích chi 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.Lại một âm là phích(Tính) Cong queo, thiên lệch◇Luận Ngữ 論語: Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.Lại một âm nữa là thí(Động) Tỉ dụ§ Cũng như thí 譬.Dịch nghĩa Nôm là: vếch, như vếch lên (vhn)tích, như tích (vua, đòi vời) (btcn)bích, như bích tà (trừ quỷ) (gdhn)thịch, như thình thịch (gdhn)tịch, như tịch (dẹp một bên, sâu sắc) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [辟易] tích dịch闢 tịch [闢] Unicode 闢 , tổng nét 21, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: pi4 (Pinyin); pik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 闢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mở, mở cửa.(Động) Mở mang◇Thi Kinh 詩經: Nhật tịch quốc bách lí 日闢國百里 (Đại nhã 大雅, Đãng chi thập 蕩之什) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.(Động) Khai khẩn◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Địa khả khẩn tịch 地可墾闢 (Thượng lâm phú 上林賦) Đất có thể khai khẩn được.(Động) Bài bác, bài trừ◎Như: tịch tà thuyết 闢邪說 bác bỏ tà thuyết◇Tuân Tử 荀子: Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục 是以闢耳目之欲 (Giải tế 解蔽) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.Dịch nghĩa Nôm là: tịch, như tịch (dẹp một bên, sâu sắc) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [墾闢] khẩn tịch

    Từ điển Hán Việt

    • hợp cách từ Hán Việt là gì?
    • cận lễ từ Hán Việt là gì?
    • nho môn từ Hán Việt là gì?
    • ấn tượng chủ nghĩa từ Hán Việt là gì?
    • lục phương từ Hán Việt là gì?
    • cấm chế từ Hán Việt là gì?
    • hưng phấn từ Hán Việt là gì?
    • ban hành từ Hán Việt là gì?
    • tam quy y từ Hán Việt là gì?
    • sáo binh từ Hán Việt là gì?
    • âu mĩ từ Hán Việt là gì?
    • công lập từ Hán Việt là gì?
    • lao khổ từ Hán Việt là gì?
    • cùng dân từ Hán Việt là gì?
    • đoạt vị từ Hán Việt là gì?
    • mậu dịch từ Hán Việt là gì?
    • căn do từ Hán Việt là gì?
    • lực lượng từ Hán Việt là gì?
    • biến thiên từ Hán Việt là gì?
    • xu hướng từ Hán Việt là gì?
    • thích khách từ Hán Việt là gì?
    • bổn tịch từ Hán Việt là gì?
    • biện ngôn từ Hán Việt là gì?
    • nội chính bộ từ Hán Việt là gì?
    • cức thủ từ Hán Việt là gì?
    • hiệp lực từ Hán Việt là gì?
    • bạch dương từ Hán Việt là gì?
    • bái biệt từ Hán Việt là gì?
    • bồ oa tử từ Hán Việt là gì?
    • lệnh tiễn từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Tịch Hán Nôm