Tra Từ: Tịch - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 21 kết quả:

僻 tịch夕 tịch寂 tịch席 tịch擗 tịch昔 tịch汐 tịch漃 tịch澼 tịch矽 tịch穸 tịch籍 tịch耤 tịch腊 tịch蓆 tịch藉 tịch諔 tịch辟 tịch闢 tịch鷿 tịch鸊 tịch

1/21

tịch [tích]

U+50FB, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi hẻo lánh — Nghiêng xéo, không ngay thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 1

𠒱

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𧞃𦈞𤢣

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

ách tịch 阨僻 • biệt tịch 別僻 • cô tịch 孤僻 • cùng tịch 窮僻 • lãnh tịch 冷僻 • tịch lậu 僻陋 • u tịch 幽僻

Một số bài thơ có sử dụng

• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)• Chu trung nhàn vọng - 舟中閒望 (Huệ Phố công chúa)• Độc dạ khiển hoài - 獨夜遣懷 (Cao Bá Quát)• Giang thôn kỳ 1 - 江村其一 (Tùng Thiện Vương)• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)• Tần Châu tạp thi kỳ 18 - 秦州雜詩其十八 (Đỗ Phủ)• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)

Bình luận 0

tịch

U+5915, tổng 3 nét, bộ tịch 夕 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. buổi chiều, buổi tối 2. bóng tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo” 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn. 2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này. 3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm. 4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây. 5. (Tính) Vẹo, tà vạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Buổi tối. ② Ðêm. ③ Tiếp kiến ban đêm. ④ Vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiều tối, chiều hôm: 朝夕 Sớm chiều, sớm hôm; ② Buổi tối, ban đêm: 前夕 Đêm trước; 終夕不寐 Suốt đêm không ngủ; ③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: 若尹子革夕 Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên); ④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: 秋暮夕月 Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều — Ban đêm — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Tịch.

Tự hình 5

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

cát tịch 吉夕 • đán tịch 旦夕 • nguyệt tịch 月夕 • nhất triêu nhất tịch 一朝一夕 • phỉ y triêu tịch 匪伊朝夕 • thất tịch 七夕 • tịch dương 夕陽 • tịch thị 夕市 • tiền tịch 前夕 • triêu tịch 朝夕 • trừ tịch 除夕

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)• Ký Nguỵ Bằng kỳ 01 - 寄魏鵬其一 (Giả Vân Hoa)• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)• Ức tích - 憶昔 (Vi Trang)

Bình luận 0

tịch

U+5BC2, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh 2. hoang vắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lặng yên. ◇Thường Kiến 常建: “Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm” 萬籟此皆寂, 惟聞鐘磬音 (Phá San tự hậu thiền viện 破山寺後禪院) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh. 2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: “tịch mịch” 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” 寂寥 vắng lặng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tịch mịch vô nhân thanh” 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người. 3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “thị tịch” 示寂 hay “viên tịch” 圓寂 mất, chết. ◇Truyền đăng lục 傳燈錄: “Yển thân nhi tịch” 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lặng yên, như tịch mịch 寂寞. ② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yên lặng, vắng vẻ, im: 寂無一人 Vắng vẻ không một ai; 寂兮寥兮 Vô thanh vô hình (Lão tử); 寂然不動 Im phắc không động; 寂照 Lặng yên soi tỏ; 寂滅 Diệt hết mê vọng và đạt đến cõi vắng lặng tuyệt đối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn toàn yên lặng — Yên ổn — Chết.

Tự hình 2

Dị thể 16

𠴫𡧘𡧤𡧯𡨁𡨜𡪌𢚍𥤲𥤽𥥒𥥘𥨅𧧌

Không hiện chữ?

Từ ghép 13

cô tịch 孤寂 • liêu tịch 遼寂 • quy tịch 歸寂 • sầm tịch 岑寂 • tịch diệt 寂滅 • tịch liêu 寂寥 • tịch mịch 寂寞 • tịch nhiên 寂然 • tịch tĩnh 寂静 • tịch tĩnh 寂靜 • trạm tịch 湛寂 • viên tịch 圓寂 • yến tịch 宴寂

Một số bài thơ có sử dụng

• Bần cư xuân oán - 貧居春怨 (Ung Đào)• Cố hành cung - 故行宮 (Vương Kiến)• Ký Nguỵ Bằng kỳ 03 - 寄魏鵬其三 (Giả Vân Hoa)• Ký Sùng Phạm tăng - 寄崇梵僧 (Vương Duy)• Quá Tống viên ngoại Chi Vấn cựu trang - 過宋員外之問舊莊 (Đỗ Phủ)• Trường An đạo - 長安道 (Tùng Thiện Vương)• Tương Âm dạ - 湘陰夜 (Nguyễn Du)• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền)• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

tịch

U+5E2D, tổng 10 nét, bộ cân 巾 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái chiếu 2. chỗ ngồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chiếu. ◎Như: “thảo tịch” 草席 chiếu cói, “trúc tịch” 竹席 chiếu tre. 2. (Danh) Chỗ ngồi. § Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là “tịch”. ◎Như: “nhập tịch” 入席 vào chỗ ngồi. 3. (Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ. ◎Như: “yến tịch” 宴席 yến tiệc, “tửu tịch” 酒席 tiệc rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật” 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày. 4. (Danh) Chức vị. § Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là “tịch”. ◎Như: “hình tịch” 刑席 người bàn giúp về việc hình danh. 5. (Danh) Buồm. ◇Văn tuyển 文選: “Duy trường tiêu, quải phàm tịch” 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm. 6. (Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). ◎Như: “thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). ◎Như: “giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch” 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế. 7. (Danh) Họ “Tịch”. 8. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◎Như: “tịch tiền nhân chi dư liệt” 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước. 9. (Phó) Bao quát, toàn diện. ◎Như: “tịch quyển thiên hạ” 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu. ② Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước. ③ Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch. ④ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh. ⑤ Bao quát, như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chiếc) chiếu: 草席 Chiếu cói; 籐席 Chiếu mây; ② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường): 請入席 Mời vào chỗ ngồi; 來賓席 Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự; 在議會占有五十席 Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện); ③ Tiệc rượu, mâm cỗ: 擺了十桌席 Bày ra mười bàn tiệc; 訂做五席酒 Đặt làm năm bàn tiệc; ④ Buồm; ⑤ (văn) Nhờ, dựa vào: 席前人之餘烈 Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước; ⑥ (Ngb) Bao quát, tất cả, sạch hết.【席捲】tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu): 席捲而逃 Lấy sạch của cải trốn chạy; 已席捲全國 Đã lan rộng khắp cả nước; ⑦ [Xí] (Họ) Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu — Chỗ ngồi. Td: Chủ tịch 主席 — Dựa vào. Căn cứ vào — Bữa tiệc. Td: Nhập tịch 入席 ( vào tiệc ).

Tự hình 5

Dị thể 5

𠩌𠩛𥔆𥱊

Không hiện chữ?

Từ ghép 20

bồi tịch 陪席 • cát tịch 割席 • chẩm tịch 枕席 • chủ tịch 主席 • diên tịch 筵席 • đào tịch 逃席 • đồng tịch 同席 • khuyết tịch 缺席 • mạt tịch 末席 • nhược tịch 蒻席 • phó tịch 赴席 • quỹ tịch 揆席 • sấm tịch 闖席 • tảo tịch 繅席 • tây tịch 西席 • tịch quyển 席卷 • tịch vị 席位 • tửu tịch 酒席 • xúc tịch 促席 • yến tịch 宴席

Một số bài thơ có sử dụng

• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)• Mai hoa - 梅花 (La Ẩn)• Nguyệt dạ giang hành ký Thôi viên ngoại Tông Chi - 月夜江行寄崔員外宗之 (Lý Bạch)• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)• Tầm Hứa sơn nhân đình tử - 尋許山人亭子 (Hề Giả)• Thu dạ khách cảm (Lữ xá tiêu tiêu tịch tác môn) - 秋夜客感(旅舍蕭蕭席作門) (Nguyễn Trãi)• Tồn một khẩu hào kỳ 1 - 存歿口號其一 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

tịch [bích, bịch, phích, tích]

U+64D7, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ ra 2. vỗ bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”. 2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch. ② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô; ② (văn) Vỗ bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Xẻ ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𤢣𧞃𦌠𦈞𥴬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)

Bình luận 0

tịch [thác, thố, tích]

U+6614, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: “tích nhật” 昔日 ngày xưa. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tích nhân dĩ thừa hoàng hạc khứ, Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu” 昔人已乘黃鶴去, 此地空餘黃鶴樓 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Người xưa đã cưỡi chim hạc vàng bay đi, Ở đây chỉ còn trơ lại tòa lầu Hoàng Hạc. 2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ” 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu. 3. (Tính) Sau, cuối. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch” 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地). 4. (Danh) Hôm qua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?” 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇Trang Tử 莊子: “Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã” 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước. 5. (Danh) Họ “Tích”. 6. Một âm là “tịch”. (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎Như: “nhất tịch” 一昔 một đêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi” 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序). 7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇Dật Chu thư 逸周書: “Phần thái quái ngũ tịch” 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服). 8. Một âm là “thác”. (Động) Giao thác. § Thông “thác” 錯. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau. 9. Một âm là “thố”. (Động) Dùng. § Thông “thố” 措. ◇Thập lục kinh 十六經: “Bất pháp địa, binh bất khả thố” 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).

Tự hình 8

Dị thể 5

𣊦𤰻𦠡

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bành Thành hoài cổ hoạ chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 彭城懷古和正使阮朴莆韻 (Ngô Trí Hoà)• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)• Hành y quá Thiên Nhận hoài cổ - 行醫過千仞懷古 (Nguyễn Hàm Ninh)• Ký Vân Trì Dương đại nhân - 寄雲池楊大人 (Nguyễn Khuyến)• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Xuân Ôn)• Thôi trang - 催妝 (Lư Trừ)• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 - 昔年今日到崑崙其四 (Ngô Đức Kế)• Tống nhân quá Vệ Châu - 送人過衛州 (Dương Cự Nguyên)• Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch - 宴忠州使君侄宅 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

tịch

U+6C50, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước thuỷ triều buổi tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thủy triều buổi tối. ◎Như: “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước thuỷ triều buổi tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước thuỷ triều ban đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước triều dâng lên vào chiều tối.

Tự hình 2

Dị thể 3

𣲠𣴁

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hứng - 感興 (Ngô Thì Nhậm)• Cao dương đài - Ký Việt trung chư hữu - 高陽臺-寄越中諸友 (Chu Mật)• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 2 - 龍席村居雜咏其二 (Trịnh Hoài Đức)• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)

Bình luận 0

tịch

U+6F03, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thật yên lặng — Yên lặng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢠭

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tịch [phích]

U+6FBC, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【洴澼】bình tịch [píngpì] Tẩy (bông tơ); ② Nước trong ruột.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

𤢣𧞃𦌠𦈞𥴬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

tịch

U+77FD, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố silic, Si

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (silicon, Si).

Từ điển Thiều Chửu

① Một chất lấy ở hoá học ra, dùng làm nguyên liệu như thuỷ tinh (silicon, Si).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Silic (Silicon, kí hiệu Si). Xem 硅 [gui].

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tịch

U+7A78, tổng 8 nét, bộ huyệt 穴 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: truân tịch 窀穸)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Truân tịch” 窀穸: xem “truân” 窀.

Từ điển Thiều Chửu

① Truân tịch 窀穸 huyệt mả (cái hố chôn người chết). Việc tang gọi là truân tịch chi sự 窀穸之事.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 窀穸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Truân tịch 窀穸.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

truân tịch 窀穸

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)• Đông quý phụng phó Bắc Thành công cán thuật hoài - 冬季奉赴北城公幹述懷 (Phan Huy Ích)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

tịch [tạ]

U+7C4D, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ghi chép vào sổ, liệt kê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách vở. ◎Như: “thư tịch” 書籍 sách vở tài liệu, “cổ tịch” 古籍 sách xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở. 2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” 戶籍 sổ dân, “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính, “học tịch” 學籍 sổ học sinh. 3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” 國籍, “hội tịch” 會籍, “đảng tịch” 黨籍. 4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” 本籍 bổn quán, “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán. 5. (Danh) Họ “Tịch”. 6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày. 7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn. 8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

Từ điển Thiều Chửu

① Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch. ② Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch 民籍, vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch 商籍. Sổ chép số dân gọi là hộ tịch 戶籍. ③ Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền 籍田. ④ Tịch tịch 籍籍 tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời 籍甚當時. ⑤ Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả. ⑥ Bừa bãi, như lang tịch 狼籍. Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sách, sổ sách: 古籍 Sách cổ; 名籍 Danh sách; 經籍 Kinh sách, kinh sử; ② Quê quán, nguyên quán: 南定省籍同胞 Đồng bào nguyên quán tỉnh Nam Định; ③ Tịch (quan hệ phụ thuộc): 党籍 Đảng tịch; 越南國籍 Quốc tịch Việt Nam; ④ (văn) Giẫm, xéo: 籍田 Ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày; ⑤ (văn) Tịch biên sung công, tịch kí; ⑥ Xem 狼籍 [lángjí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép tên tuổi người ở một vùng ( Td: Hộ tịch ), hoặc trong một nước ( Td: Quốc tịch ) — Cũng chỉ quê quán — Một âm là Tạ. Xem Tạ.

Tự hình 4

Dị thể 1

𥷸

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𤁏

Không hiện chữ?

Từ ghép 25

bí tịch 祕籍 • bổn tịch 本籍 • đảng tịch 黨籍 • điển tịch 典籍 • hộ tịch 户籍 • nguyên tịch 元籍 • nguyên tịch 原籍 • nhập tịch 入籍 • pháp tịch 法籍 • quan tịch 官籍 • quân tịch 軍籍 • quốc tịch 国籍 • quốc tịch 國籍 • tái tịch 載籍 • tăng tịch 僧籍 • thư tịch 書籍 • tịch biên 籍編 • tịch điền 籍田 • tịch kí 籍記 • tịch một 籍没 • tịch quán 籍貫 • tịch thu 籍收 • tịch tịch 籍籍 • xướng tịch 倡籍 • xướng tịch 唱籍

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 37 - 感遇其三十七 (Trần Tử Ngang)• Chí An Nam thứ Vương biên tu vận - 至安南次王編修韻 (Lâm Bật)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Kỳ 3 - 其三 (Vũ Phạm Hàm)• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)• Tần Châu tạp thi kỳ 15 - 秦州雜詩其十五 (Đỗ Phủ)• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)• Trùng quá Thánh nữ từ - 重過聖女祠 (Lý Thương Ẩn)• Yến Hồ thị ngự thư đường - 宴胡侍禦書堂 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

tịch [tá]

U+8024, tổng 14 nét, bộ lỗi 耒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruộng do vua đích thân xéo xuống cày

Từ điển Trần Văn Chánh

【耤田】tịch điền [jítián] (văn) Ruộng do vua đích thân xéo xuống cày. Cv. 籍田.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được nhờ cậy, giúp đở.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦔡𦔢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tịch [lạp, tích]

U+814A, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô. 2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc. 3. § Giản thể của chữ 臘.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt khô.

Tự hình 3

Dị thể 6

𦝙𦞽𦠪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)• Nguyên đán ngẫu thành - 元旦偶成 (Ngô Nhân Tịnh)• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)

Bình luận 0

tịch

U+84C6, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lớn 2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...). ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 đệm cỏ, “trúc tịch” 竹蓆 chiếu trúc. 2. (Tính) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, nay mượn dùng như chữ tiến 薦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn; ② Chiếc chiếu (như 席 nghĩa ①, bộ 巾 và 薦 nghĩa ③).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu cói — Nhiều — Rộng lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cao Quán cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Sầm Tham)• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)• Hàn dạ ngâm - 寒夜吟 (Cao Bá Quát)

Bình luận 0

tịch [tá, tạ]

U+85C9, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu, đệm. ◇Dịch Kinh 易經: “Tạ dụng bạch mao” 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh. 2. (Danh) Họ “Tạ”. 3. (Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên” 簪金藉綺升曲筵 (Đại bạch trữ vũ ca từ 代白紵舞歌詞, Chi tứ). 4. (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo” 還與去年人, 共藉西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ. 5. (Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu” 灑筆以成酣歌, 和墨以藉談笑 (Văn tâm điêu long 文心雕龍, Thì tự 時序). 6. (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: “bằng tạ” 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng” 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu). 7. (Động) Mượn. ◎Như: “tạ khẩu” 藉口 mượn cớ thối thác, “tạ sự sinh đoan” 藉事生端 mượn việc sinh cớ. 8. (Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: “uẩn tạ” 蘊藉 hàm súc. 9. (Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: “ủy tạ” 慰藉 yên ủi. 10. (Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với “như quả” 如果, “giả sử” 假使. 11. (Tính) § Xem “lang tạ” 狼藉. 12. Một âm là “tịch”. (Động) Cống hiến, dâng. 13. (Động) Luyến tiếc, cố niệm. 14. (Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc. 15. (Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông “tịch” 籍. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ” 太后怒, 不食, 曰: 今我在也, 而人皆藉吾弟, 令我百歲後, 皆魚肉之矣 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất. 16. (Động) Giẫm chân lên. § Thông “tịch” 籍. ◎Như: “tịch điền” 藉田 ruộng do vua thân chinh bước xuống cày. 17. (Tính) Nhiều, thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu. ② Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm. ③ Nhờ. Thân có chỗ nhờ cậy gọi là bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, lợi dụng. ③ Mượn. Như tạ khẩu 藉口 mượn cớ lót liệng, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ. ④ Khoan dong. Như uẩn tạ 醞藉 bao dong, uý tạ 慰藉 yên ủi. ⑤ Ví thể. Dùng làm trợ từ. ⑥ Mượn, nhờ. ⑦ Một âm là tịch. Giẫm, xéo. ⑧ Cùng nghĩa với chữ tịch 籍. ⑨ Họ Tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 狼藉 [lángjí]; ② Giẫm đạp, xéo lên; ③ Cống hiến, tiến cống; ④ Như 籍 (bộ 竹); ⑤ Ruộng tịch (tịch điền, ruộng thiên tử trưng dụng sức dân để cày cấy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm, đạp lên — Cống hiến — Dùng như chữ Tịch 籍 — Một âm là Tạ. Xem Tạ.

Tự hình 4

Dị thể 4

𧃫

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ca diên hữu sở kiến - 歌筵有所見 (Đặng Huy Trứ)• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)• Chu hành - 舟行 (Trần Bích San)• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)• Hoài An Dưỡng kỳ 3 - 懷安養其三 (Nhật Quán thiền sư)• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)• Tặng Bùi Hàn Khê - 贈裴翰溪 (Phan Huy Ích)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)

Bình luận 0

tịch [xúc]

U+8AD4, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kì dị, quỷ dị. 2. Một âm là “tịch”. (Tính) Tĩnh tịch.

Tự hình 2

Dị thể 2

𰵴

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

tịch [bách, bễ, phích, thí, tích, tỵ]

U+8F9F, tổng 13 nét, bộ tân 辛 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hình pháp 2. trừ bỏ 3. tránh, lánh đi

Từ điển phổ thông

1. mở mang 2. khai hoang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua. ◇Thư Kinh 書經: “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc. 2. (Động) Đòi, vời. ◎Như: “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời. 3. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu. 4. (Động) Lánh ra, lánh đi. § Thông 避. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân. 5. (Động) Đánh sợi, kéo sợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai. 6. Một âm là “tịch”. (Danh) Hình phạt, tội. ◎Như: “đại tịch” 大辟 tội xử tử, tử hình. 7. (Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh. 8. (Động) Mở mang, khai khẩn. § Thông “tịch” 闢. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm. 9. (Động) Bác bỏ, bài xích. ◎Như: “tịch trừ” 辟除 bài trừ, “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết. 10. (Động) Đấm ngực. § Thông “tịch” 擗. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận). 11. (Động) Thiên lệch, thiên tư. 12. (Tính) Sáng, tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ. 13. Lại một âm là “phích”. (Tính) Cong queo, thiên lệch. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu. 14. Lại một âm nữa là “thí”. (Động) Tỉ dụ. § Cũng như “thí” 譬.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc. ② Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời. ③ Phép. ④ Sáng, tỏ. ⑤ Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟. ⑥ Trừ bỏ đi. ⑦ Lánh ra, lánh đi. ⑧ Đánh sợi. ⑨ Lại một âm là phích. Cong queo. ⑩ Khéo giả bộ. ⑪ Vỗ ngực. ⑫ Què, khập khiễng. ⑬ Một âm là nữa là bễ. Lánh. ⑭ Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình pháp: 大辟Tội xử tử, hình phạt tử hình; ② Mở mang, khai khẩn, khai hoá (dùng như 辟, bộ 門); ③ Xa xôi, hẻo lánh, vắng vẻ (dùng như 僻, bộ 亻); ④ Thí dụ, so sánh (như 譬, bộ 言): 辟之一身,遼東,肩背也,天下,腹心也 So sánh với cơ thể người thì Liêu Đông giống như lưng và vai, còn thiên hạ thì giống như tim và bụng vậy (Minh sử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闢

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, mở mang, vỡ ra, khai khẩn: 闢一塊地種菜 Vỡ miếng đất để trồng rau; ② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa: 對這篇文章理解透闢 Hiểu thấu đáo bài (viết) này; 精闢的理論 Lí luận sâu xa; ③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ: 闢邪說 Bác bỏ tà thuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình phạt theo luật lệ — Phép tắc — Bỏ đi. Trừ bỏ — Mở mang — Các âm khác là Tích, Tị. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 13

𠈳𠊕𠊸𠮃𦜺𨐓𨐝𨐢𨐨𪿢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𨐚

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

tịch cốc 辟穀 • tịch hoạ 辟禍

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)• Gia lạc 4 - 假樂 4 (Khổng Tử)• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)• Kiến đô thập nhị vận - 建都十二韻 (Đỗ Phủ)• Linh Đài 4 - 靈臺 4 (Khổng Tử)• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Văn Vương hữu thanh 6 - 文王有聲 6 (Khổng Tử)• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

tịch [phách]

U+95E2, tổng 21 nét, bộ môn 門 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mở mang 2. khai hoang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở cửa. 2. (Động) Mở mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日闢國百里 (Đại nhã 大雅, Đãng chi thập 蕩之什) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm. 3. (Động) Khai khẩn. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Địa khả khẩn tịch” 地可墾闢 (Thượng lâm phú 上林賦) Đất có thể khai khẩn được. 4. (Động) Bài bác, bài trừ. ◎Như: “tịch tà thuyết” 闢邪說 bác bỏ tà thuyết. ◇Tuân Tử 荀子: “Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục” 是以闢耳目之欲 (Giải tế 解蔽) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, mở cửa. ② Mở mang. Như nhật tịch quốc bách lí 日闢國百里 ngày mở rộng đất nước trăm dặm. ③ Khai khẩn, đất hoang vỡ ra làm ruộng cấy gọi là tịch. ④ Bài bác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, mở mang, vỡ ra, khai khẩn: 闢一塊地種菜 Vỡ miếng đất để trồng rau; ② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa: 對這篇文章理解透闢 Hiểu thấu đáo bài (viết) này; 精闢的理論 Lí luận sâu xa; ③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ: 闢邪說 Bác bỏ tà thuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang. Khai khẩn — Trừ bỏ đi — Tránh đi.

Tự hình 4

Dị thể 6

𨳟𨳥𨴔𨵓𰿾

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

khẩn tịch 墾闢 • tịch hoang 闢荒 • tịch khẩn 闢墾

Một số bài thơ có sử dụng

• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Tứ tiến sĩ - 賜進士 (Trần Nguyên Đán)• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)• Văn lân gia lý tranh - 聞鄰家理箏 (Từ An Trinh)

Bình luận 0

鷿

tịch

U+9DFF, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại chim thường bơi thành bầy trên mặt nước, nhỏ hơn vịt

Tự hình 2

Dị thể 4

𩁊𬸯

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𩼢𩁊

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chinh nhân ca - 征人歌 (Lý Ích)• Cổ điệu - 古調 (Vệ Tượng)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)• Phú phiên tử mục mã - 賦蕃子牧馬 (Lưu Ngôn Sử)

Bình luận 0

tịch

U+9E0A, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại chim thường bơi thành bầy trên mặt nước, nhỏ hơn vịt

Tự hình 1

Dị thể 4

鷿𩁊𪇊

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

鷿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu Pha tuyệt cú kỳ 2 - 朱坡絕句其二 (Đỗ Mục)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)

Bình luận 0

Từ khóa » Tịch Hán Nôm