Tiếng Anh Giao Tiếp Y Khoa - Triệu Chứng Buồn Nôn Và Nôn - Bài 7
Có thể bạn quan tâm
Một bệnh nhân tới phòng khám than phiền về việc buồn nôn và nôn. Bạn cần hỏi gì để khai thác tình trạng của cô ấy? Các câu hỏi giúp khu trú các chẩn đoán phân biệt là gì?
Hôm nay chúng ta sẽ cùng đi qua 1 tình huống lâm sàng như sau nhé: Một bệnh nhân nữ 24 tuổi, vào phòng khám cấp cứu với than phiền về việc nôn và ói trong 4 tuần qua. Buồn nôn (nausea) and nôn (vomiting) là những triệu chứng thường gặp trong suốt cuộc đời của chúng ta. Dù chúng là những biểu hiện của những bệnh lý tự khỏi (self-limited illnesses), buồn nôn và nôn cũng có thể là những báo hiệu của bệnh lý đe doạ tính mạng (life-threatening disease). Nôn gây giảm hiệu quả làm việc và tăng chi phí khám sức khoẻ, đặc biệt ở phụ nữ mang thai, những bệnh nhân ung thư đang hoá trị liệu (cancer chemotherapy), và những bệnh nhân đang hồi phục sau phẫu thuật.- Buồn nôn và nôn mạn tính (Chronic nausea and vomiting): những triệu chứng kéo dài trên 1 tháng.
- No, ngấy, đầy bụng (Early satiety): cảm giác no sau khi ăn 1 lượng thức ăn nhỏ (ít hơn bình thường).
- Nôn (Nausea)
- Cảm giác buồn nôn và nôn sau khi hoá trị liệu (Postchemotherapy nausea and vomiting – PCNV)
- Nôn tái diễn (Recurrent vomiting): trên 3 cơn (3 or more episodes).
Ví dụ: - Ruột xoay bất toàn (malroration)
- Hẹp môn vị (pyloric stenosis)
- Bất sản thực quản (esophageal atresia).
Hỏi bệnh sử
Tiếp cận với bệnh nhân buồn nôn và nôn bằng cách xác định rõ các triệu chứng và tính chất: thời gian, độ nặng và các yếu tố liên quan.Những câu hỏi thường sử dụng
- Hãy kể cho tôi về triệu chứng buồn nôn và nôn của bạn? – Tell me about you nausea and vomiting?
- Hãy kể cho tôi về lần đầu triệu chứng này xảy ra? – Tell me about the first time this happened?
- Bạn có tiêu chảy không? Có ai khác trong cộng đồng của bạn cũng có ói và tiêu chảy không? – Do you also have diarrhea? Do others in your community also have vomiting and diarrhea? => nghĩ tới viêm ruột do virus (viral gastroenteritis), bệnh lý ngộ độc thực phẩm (food-borne illness).
- Bạn có bất kỳ dấu hiệu nào của việc có thai không, ví dụ như trễ chu kỳ kinh nguyệt, sưng vú, châm chích hoặc đau khi ấn? – Do you have any symptoms of pregnancy, such as late menstrual period or breast swelling, tingling or tenderness?
- Bạn có mang thai không? (tam cá nguyệt thứ nhất) – Are you pregnant (first trimester)? => tình trạng nghén nặng (hyperemesis gravidarum). Nếu ở tam cá nguyệt thứ 2 hoặc 3 thì chú ý đến hội chứng AFLP hoặc HELLP.
- Bạn có đang điều trị hoá trị liệu ung thư không? – Have you been receving chemotherapy for cancer?
- Bạn có tiền sử bệnh thận hay suy thận không? – Do you have a history of kidney disease or failure?
- Bạn có cảm giác đầy bụng không? – Do you feel full after eating just a small amount of food (early satiety)?
- Bạn có ăn thức ăn đóng hộp không? Bạn có cảm giác khó nuốt không? – Do you eat home canned or preserved food? Do you have trouble swallowing? => nguyên nhân Botulism.
- tiếng anh giao tiếp y dược
Thuật ngữ anh văn Y khoa: Từ vựng về giải phẫu – các kỹ thuật lâm sàng ở lồng ngực
Tiếp theoTiếng Anh Giao Tiếp Y Khoa – Mất Ngủ – Bài 10
Hãy bình luận đầu tiên
Để lại một phản hồi Hủy
Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.
Phản hồi
Tên*
Thư điện tử*
Trang Mạng
Lưu tên, email và trang web của tôi trong trình duyệt cho lần bình luận sau.
Δ
{{#message}}{{{message}}}{{/message}}{{^message}}Không gửi được. Máy chủ đã phản hồi kèm theo {{status_text}} (mã {{status_code}}). Vui lòng liên hệ với nhà phát triển của đơn vị xử lý biểu mẫu này để cải thiện thông báo này. Tìm hiểu thêm{{/message}}
{{#message}}{{{message}}}{{/message}}{{^message}}Có vẻ như bạn đã gửi thành công. Ngay cả khi máy chủ phản hồi OK, hệ thống có thể vẫn chưa xử lý việc gửi. Vui lòng liên hệ với nhà phát triển của đơn vị xử lý biểu mẫu này để cải thiện thông báo này. Tìm hiểu thêm{{/message}}
Đang gửi…
- Bài giảng
- CĐHA Sản – Phụ khoa
- CĐHA Thận – Tiết niệu – Sinh dục
- CĐHA Thần kinh – Cột sống
- CĐHA Tiêu hóa – Gan mật tụy
- CĐHA Tim – Mạch máu
- CĐHA Đầu – Mặt – Cổ
- Home
- Kỹ Năng Học
- Luyện Nghe Tiếng Anh Y Khoa
- My Books
- Sách Y Khoa Tiếng Anh
- Thuật ngữ tiếng Anh Y khoa
- Tiếng Anh Chẩn Đoán Hình Ảnh
- Tiếng Anh Giao tiếp Y Dược
- Tiếng Anh Y Khoa – Sản Phụ Khoa
Bản quyền © 2025 | Theme WordPress viết bởi MH Themes
Từ khóa » Nôn Tiếng Anh
-
"Nôn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
NÔN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nôn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
NÔN - Translation In English
-
Nôn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nôn Mửa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
NÔN MỬA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
'nôn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Vomit | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Cảm Thấy Buồn Nôn Tiếng Anh Là Gì ? Tra Từ Buồn Nôn
-
Bản Dịch Của Sick – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nôn Mửa' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 90 Bác Sĩ ơi: Tôi Bị ốm - LingoHut