TO GET AHEAD IN LIFE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

TO GET AHEAD IN LIFE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch tođếnvớichotớiđểget ahead in lifevượt lên trong cuộc sống

Ví dụ về việc sử dụng To get ahead in life trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have to get ahead in life.Chúng ta phải tiến tới trong cuộc đời.Without it, you simply don't accomplish enough to get ahead in life.Nếu không có nó,bạn chỉ đơn giản là không hoàn thành đủ để có được trước trong cuộc sống.To get ahead in life, you have to take risks.Để tiến bước trong cuộc sống, bạn phải chấp nhận rủi ro.That's not the way to get ahead in life.Đó không phải là cách tiến lên trong cuộc sống.Of Vietnamese surveyed felt that having a goodeducation was the most important way to get ahead in life.Có 48% người Việt được khảo sát cảm thấy rằng có một nền giáo dục tốtlà cách quan trọng nhất để thăng tiến trong cuộc sống.One of the key ways to get ahead in life is longevity.Một trong những cách quan trọng để tiến lên trong cuộc sống là tuổi thọ.Do what you say you will do and never use fraud ordeception to get ahead in life.Làm những gì bạn đã nói sẽ làm và đừng bao giờ dùng chiêu trò haylừa đảo để thăng tiến trên đường đời.It's pretty hard to get ahead in life if you follow the rules to the letter every time.Thật khó để tiến lên trong cuộc sống nếu lúc nào bạn cũng làm theo nguyên tắc.He lives in a small corner of the country,and just can't seem to get ahead in life.Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh của đất nước,và dường như không thể tiến lên trong cuộc đời.If you're looking to get ahead in life, you might want to make them good.Nếu bạn đang tìm kiếm cách để tiến lên trong cuộc sống, thì bạn có thể muốn làm cho chúng tốt lên:.These paradoxical statements seem simple enough,but are hard words to swallow when we're trying to get ahead in life.Những tuyên bố nghịch lý này có vẻđủ đơn giản, nhưng là những từ khó nuốt khi chúng ta đang cố gắng vượt lên trong cuộc sống.So if you require mental retention to get ahead in life, you must strive to sleep at least an hour more.Vì vậy, nếu bạn cần duy trì tinh thần để có được trước trong cuộc sống, bạn phải cố gắng ngủ ít nhất một giờ hơn.As they live in a tough, image-based society, it comes as no surprise that theybelieve that having surgery will enable them to get ahead in life.Khi họ sống trong một xã hội cứng rắn, dựa trên hình ảnh, không có gì ngạc nhiên khi họ tin rằngphẫu thuật sẽ giúp họ tiến lên trong cuộc sống.Individuals would find it so much easier to get ahead in life with a peaceful state of mind, rather than an angry or resentful one.Chúng ta chỉ có thể cảm thấy dễ dàng hơn khi tiến lên trong cuộc sống với trạng thái tinh thần bình yên, thay vì trạng thái tinh thần giận dữ hay oán hận.I knew I wanted to do something on the side tobuild a stable nest egg for the future, to get ahead in life and plan for early retirement.Tôi biết mình muốn làm một cái gì đó để xây dựng một cái trứng làmtổ ổn định cho tương lai, để có được cuộc sống mới và lên kế hoạch nghỉ hưu sớm.Charismatic, enterprising and determined to get ahead in life, people born on July 1 Zodiac possess an adventurous spirit, a shrewd mind and a remarkable memory.Hấp dẫn,dám nghĩ dám làm và quyết tâm vượt lên trong cuộc sống, những người sinh ngày 1 tháng 7 sở hữu một tinh thần phiêu lưu, một đầu óc sắc sảo và một trí nhớ đáng kinh ngạc.Whether inspired by a family member, a friend or simply the desire to explore and get out into the world, studying abroad is the firststep for an ambitious young person who aspires to get ahead in life.Dù được truyền cảm hứng từ một thành viên trong gia đình, một người bạn hay đơn giản là mong muốn khám phá và bước ra thế giới, du học là bước đi vô cùng vững chắc cho một người trẻđầy khát khao với mong muốn tiến xa hơn trong cuộc sống.We offer no hope for the person whois so indifferent as not to want to get ahead in life, and who is not wiling to pay the price.Không có hy vọng nào cho những ngườiquá thờ ơ không muốn vươn lên trong cuộc sống và những người không muốn trả một cái giá nào để thành công.The rich use the power of habit to get ahead in life, while the poor, nurture toxic habits which leads to their lives in ruin.Người giàu sửdụng sức mạnh của thói quen để tiến lên trong cuộc sống, trong khi người nghèo nuôi dưỡng những thói quen độc hại dẫn đến cuộc sống của họ bị hủy hoại.We offer no hope for the person whois so indifferent as not to want to get ahead in life, and who is not willing to pay the price,” says Hill.Chúng tôi không cung cấp hi vọng chonhững người rất thờ ơ, không muốn tiến xa hơn trong cuộc sống và những người không sẵn sàng trả giá”, ông Hill viết.Confidence is key to getting ahead in life.Tự tin là chìa khóa để thăng tiến trong cuộc sống.It doesn't help you get ahead in life.Nó cũng không hề giúp bạn tiến lên trong cuộc sống.If you want to earn more or get ahead in life, you have to be willing to step outside of your comfort zone.Nếu bạn muốn kiếm thêm tiền hoặc vượt lên trong cuộc sống, bạn phải sẵn sàng bước ra ngoài vùng thoải mái của mình.If you want to earn more or get ahead in life, you have to be willing to step outside of your comfort zone.Nếu bạn muốn kiếm được nhiều tiền hơn hay muốn tiến lên phía trước trong cuộc sống, bạn phải sẵn sàng bước ra khỏi vùng thoải mái của bản thân.The minute you trade your kindness and humanity to make a buck or get ahead in life, you really end up shortchanging yourself.Giây phút bạn đánh đổi lòng tốt và tình người của mình để kiếm tiền hoặc vượt lên trong cuộc sống, bạn thực sự sẽ tự đánh đổi bản thân mình.The minute you trade your kindness and humanity to make a buck or get ahead in life, you really end up shortchanging yourself.Giây phút bạn đánh đổi lòng tốt và tình người của mình để kiếm tiền hoặc vượt lên trong cuộc sống, bạn thực sự đã kết thúc việc phát triển bản thân.If you want to build wealth, be successful, or get ahead in life, you're going to have to get used to uncertainty or discomfort.Nếu muốn tạo dựng sự giàu có, thành công, hay thăng tiến trong cuộc đời, bạn phải quen dần với khó khăn, bất ổn và rủi ro.You can only get rich or get ahead in life if you are young and physically attractive, well-educated, wealthy and possess the‘right' skin color.Con chỉ có thể làm giàu hoặc đi trước trong cuộc sống nếu con trẻ và hấp dẫn về thể chất, có trình độ học vấn, giàu có và có màu da' đúng'.Of Britons believe that if you work hard you can get ahead in life, up from 84% last year and 78% in 2010.Người Anh tin rằnglàm việc chăm chỉ có thể giúp bạn đi trước cuộc sống, so với 84% năm ngoái và 78% trong năm 2010.All of these factors are seen as fostering thebelief that hard work does in fact get one ahead in life.Tất cả những yếu tố này được coi là thúc đẩy niềm tin rằnglàm việc chăm chỉ trong thực tế có được một bước tiến trong cuộc sống.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 148, Thời gian: 0.0459

Từng chữ dịch

tođộng từđếntớitogiới từchovàotođối vớigetnhận đượcgetđộng từđượclấybịaheadtính từtrướcaheadphía trướcsắp tớiaheadđộng từđitiếnlifecuộc sốngcuộc đờisự sốnglifedanh từđờilife

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt to get ahead in life English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Get Ahead Of Là Gì