[Tổng Hợp ] 500 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Vải
Có thể bạn quan tâm
Ở Việt Nam, dệt vải là một nghề truyền thống đặc biệt tại các khu vực dân tộc thiểu số vẫn lưu giữ được cho tận ngày nay.Bất cứ người phụ nữ Mông, Dao nào đến tuổi trưởng thành cũng phải biết se lanh thành sợi để dệt vải phục vụ cho cuộc sống hàng ngày của gia đình. Việc biết dệt vải lanh còn là tiêu chuẩn để đánh giá tài năng, phẩm chất của người phụ nữ. Dùng sợi lanh dệt vải được coi là một nghề có những nét đẹp riêng của phụ nữ dân tộc Mông.
Nghề dệt vải lanh đã hình thành từ rất lâu và được truyền lại qua nhiều thế hệ. Bất cứ người phụ nữ Mông nào đến tuổi trưởng thành cũng phải biết xe lanh thành sợi để dệt vải phục vụ cho cuộc sống hàng ngày của gia đình. Họ quan niệm rằng, sợi lanh là sợi chỉ dẫn đường cho linh hồn người chết về với tổ tiên về đầu thai lại với con cháu. Việc dệt vải lanh còn thể hiện sự khéo tay, chăm chỉ, đó là một trong những tiêu chí để đánh giá tài năng, đạo đức, phẩm chất và cách làm ăn của chị em phụ nữ. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt vải nhé !
100 Từ vựng tiếng Trung về các loại vải
Bản mẫu hàng dệt: 织物样本 zhīwù yàngběn
Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt đay: 亚麻织品零售商 yàmá zhīpǐn língshòu shāng
Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ: 呢绒商 níróng shāng
Đốm hoa: 花形点子 huāxíng diǎnzi
Êtikét, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng): 衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān
Gabadinbe: 原色哔叽 yuánsè bìjī
Gấm: 织锦 zhījǐn
Gấm thun: 绉缎 zhòu duàn
Gấm vóc: 织锦缎 zhī jǐnduàn
Hàng dệt bông: 棉织物 mián zhīwù
Hàng dệt khổ rộng: 宽幅织物 kuān fú zhīwù
Bông thô: 原棉 yuánmián
Hàng dệt kim mắt lưới: 网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù
Hàng dệt len: 毛织物 máo zhīwù
Hàng dệt mỏng viền thun: 绉边薄织物 zhòu biān báo zhīwù
Hàng dệt tơ: 丝织物 sī zhīwù
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt nhuộm
Hang flanen: 法兰绒 fǎ lán róng
Hàng tơ lụa: 绢丝织物 juàn sī zhīwù
Khổ vải: 单幅 dān fú
Len casơmia: 羊绒 yángróng
Len nhung anh cao cấp: 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng
Len pha cotton: 羽纱 yǔshā
Bông tơ: 丝棉 sī mián
Lông cừu loại xấu: 劣等羊毛 lièděng yángmáo
Lông thú chưa gia công: 原毛 yuánmáo
Lụa cơ-rếp: 乔其纱 qiáoqíshā
Lụa hoa kẻ: 花格绸 huā gé chóu
Lụa kếp: 绉纱 zhòushā
Lụa sợi chéo: 斜纹绸 xiéwén chóu
Lụa the phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
Lụa the phi tơ cứng: 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu
Lụa tơ tằm mỏng: 蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu
Lụa tơ vàng mỏng: 金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu
Card găm mẫu vải: 衣料样品卡 yī liào yàngpǐn kǎ
Người bán vải: 布商 bù shāng
Người king doanh hàng tơ lụa: 丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén
Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
Nhung tơ: 丝绒 sīróng
Nhuộm ngay từ sợi: 原纤染色 yuán xiān rǎnsè
Nỉ ăng-gô-la: 安哥拉呢 āngēlā ní
Nỉ ba ga din be: 哔叽呢 bìjī ní
Nỉ sọc màu: 彩格呢 cǎi gé ní
Nilông: 尼龙 nílóng
Sợi nhân tạo: 人造纤维 rénzào xiānwéi
Dạ (nỉ) mỏng: 堡呢 bǎo ne
Terylen (sợi tổng hợp của anh): 涤纶 dílún
Thêu lanh hoa: 花缎刺绣 huā duàn cìxiù
Tơ nhân tạo: 人造丝 rénzào sī
Tơ tổng hợp: 醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī
Vải ba lớp sợi: 三层织物 sān céng zhīwù
Vải bò: 马裤呢 mǎkù ní
Vải bông ánh lụa: 仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù
Vải bông cứng: 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù
Vải bông dày: 厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù
Vải bông dày kẻ chéo: 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù
Dạ có vân hoa cương: 花岗纹呢 huā gāng wén ní
Vải cashmere: 开士米 kāi shì mǐ
Vải có vân mắt lưới: 网眼纹织物 wǎngyǎn wén zhīwù
Vải đăng ten: 花边织物 huābiān zhīwù
Vải dày: 厚重织物 hòuzhòng zhīwù
Vải ga-ba-gin: 花达呢 huā dá ní
Vải kaki: 咔叽布 kā jī bù
Vải kẻ: 格子布 gé zǐ bù
Vải kẻ sọc uyên ương: 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù
Vải khổ đúp: 双幅布 shuāngfú bù
Vải khổ hẹp: 夏幅布 xià fú bù
Dacron (sợi tổng hợp): 的确凉 díquè liáng
Vải khổ rộng: 宽幅布 kuān fú bù
Vải lanh: 亚麻织物 yàmá zhīwù
Vải lỗi: 疵布 cī bù
Vải mắt lưới: 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù
Vải mặt thun: 绉棉织物 zhòu mián zhīwù
Vải mịn: 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù
Vải muxơlin: 平纹细布 píngwén xìbù
Vải nhăn: 绉纹织物 zhòu wén zhīwù
Vải nhung: 棉绒 mián róng
Vải nhung dày 2 mặt (như nhau): 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù
Đăng ten lưới: 珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān
Vải palếtxơ: 派力司绉 pài lì sī zhòu
Vải pôpơlin: 府绸 fǔchóu
Vải pôpơlin: 毛葛 máo gé
Vải pôpơlin hoa: 花府绸 huā fǔchóu
Vải rèm cửa sổ mắt lưới: 网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù
Vải ren: 花边纱 huābiān shā
Vải satanh: 缎子 duànzi
Vải sọc, vải kẻ sọc: 条子布 tiáo zǐ bù
Vải sợi bông in hoa: 印花棉布 yìnhuā miánbù
Vải sợi chéo: 斜纹布 xiéwénbù
Dệt kép: 双绉 shuāng zhòu
Vải the: 雪纺绸 xuě fǎng chóu
Vải the, gạc mỏng: 薄纱 bó shā
Vải thô: 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù
Vải thun xốp: 泡泡纱 pàopaoshā
Vải vân mây: 云斑织物 yún bān zhī wù
Vải xéc: 哔叽 Bìjī
Vóc (lụa) mỏng: 薄缎 bó duàn
\
Nhiều từ vựng cần nhớ quá, phải hệ thống lại phương pháp học thôi. Vấn đề đó có thể giải quyết khi mà các chữ Hán được phân tích thành bộ, kèm câu truyện logic, hài hước, khiến việc nhớ chữ dễ dàng hơn. Từ 1 từ vựng trung tâm, 1 sơ đồ từ vựng hình cây được trình bày rất logic, giúp người học quan sát,so sánh,đối chiếu các từ ghép với từ gốc nhanh nhất. Tất cả đều có trong ” Sơ đồ tư duy 3300 chữ Hán ” của TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY
Từ vựng tiếng Trung về chất liệu vải
1 Bản mẫu hàng dệt 织物样本 zhīwù yàngběn 2 Bông thô 原棉 yuánmián 3 Bông tơ 丝绵 sīmián 4 Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu 衣料样品卡 yīliào yàngpǐn kǎ 5 Dạ (nỉ) mỏng 薄呢 bó ní 6 Dạ có vân hoa cương 花岗纹呢 huā gāng wén ní 7 Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy) 人字呢 rén zì ní 8 Dạ melton, nỉ áo khoác 麦尔登呢 mài ěr dēng ní 9 Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may 亚麻织品零售店 yàmá zhīpǐn língshòu diàn 10 Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ 呢绒商 níróng shāng 11 Đăng ten lưới 珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān 12 Đốm hoa 花形点子 huāxíng diǎnzi 13 Eetiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng) 衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān 14 Gấm 织锦 zhījǐn 15 Hàng dệt bông 棉织物 mián zhīwù 16 Hàng dệt cô-tông 棉织品 miánzhīpǐn 17 Hàng dệt hoa 花式织物 huā shì zhīwù 18 Hàng dệt khổ rộng 宽幅织物 kuān fú zhīwù 19 Hàng dệt kim 针织品 zhēnzhīpǐn 20 Hàng dệt kim mắt lưới 网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù 21 Hàng dệt kim móc 钩针织品 gōuzhēn zhīpǐn 22 Hàng dệt len 毛织物 máo zhīwù 23 Hàng dệt tơ 丝织物 sī zhīwù 24 Hàng dệt vải lanh, sợi đay 亚麻织品 yàmá zhī pǐn 25 Hàng len dạ 毛料, 呢子 máoliào, ní zi 26 Hàng thêu kim tuyến 花缎刺绣 huā duàn cìxiù 27 Hàng tơ lụa 绢丝织物 juàn sī zhīwù 28 Khổ (vải) đơn 单幅 dān fú 29 Len kẻ ô, len sọc vuông 彩格呢 cǎi gé ní 30 Len nhung Anh cao cấp 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng 31 Len pha cotton vải lạc đà 羽纱 yǔshā 32 Lông cừu loại xấu 劣等羊毛 lièděng yángmáo 33 Lông thú chưa gia công, len sống 原毛 yuánmáo 34 Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến 花格绸 huā gé chóu 35 Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu 双绉 shuāng zhòu 36 Lụa kếp, nhiễu 绉纱, 绉丝 zhòushā, zhòu sī 37 Lụa sợ chéo 斜纹绸 xiéwén chóu 38 Lụa tơ tằm, lụa mộc 茧绸 jiǎn chóu 39 Lụa tơ tằm mỏng 蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu 40 Lụa tơ vàng mỏng 金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu 41 Người buôn vải 布商 bù shāng 42 Người kinh doanh hàng tơ lụa 丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén 43 Nhiễu palếtxơ 派力斯绉 pài lì sī zhòu 44 Nhung kẻ 灯心绒 dēngxīnróng 45 Nhung lông vịt 鸭绒 yāróng 46 Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) 平绒 píngróng 47 Nhung tơ 丝绒 sīróng 48 Nhuộm ngay từ sợi 原纤染色 yuán xiān rǎnsè 49 Ni lông 尼龙 nílóng 50 Niỉ Ăng-gô-la 安哥拉呢 āngēlā ní 51 Satanh mỏng, vải satinet 薄缎 bó duàn
52 Satin gấm 织锦缎 zhī jǐnduàn 53 Sợi dacron (sợi tổng hợp) 的确良 díquèliáng 54 Sợi len tổng hợp 毛的确良 máo díquèliáng 55 Sợi nhân tạo 人造纤维 rénzào xiānwéi 56 Terylen (sợi tổng hợp) 涤纶 dílún 57 Tơ axetat 醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī 58 Tơ lụa 丝绸 sīchóu 59 Tơ nhân tạo 人造丝 rénzào sī 60 Vải ba lớp sợi 三层织物 sān céng zhīwù 61 Vải bạt, vải bố 帆布 fānbù 62 Vải bông, vải cotton 棉布 miánbù 63 Vải bông ánh lụa 仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù 64 Vải bông cứng 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù 65 Vải bông dày 厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù 66 Vải bông in hoa 印花棉布 yìnhuā miánbù 67 Vải carô 格子布 gé zǐ bù 68 Vải cashmere 开士米 kāi shì mǐ 69 Vải cashmere, len casơmia 羊绒 yángróng 70 Vải chéo, vải vân chéo 斜纹布 xiéwénbù 71 Vải chéo go dày (của Anh) 马裤呢 mǎkù ní 72 Vải có vân mắt lưới 网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù 73 Vải dày 厚重织物 hòuzhòng zhīwù 74 Vải denim, jean denim 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù 75 Vải đăng ten 花边织物 huābiān zhīwù 76 Vải flanen 法兰绒 fǎ lán róng 77 Vải gabardine 华达呢 huádání 78 Vải kaki 卡其布 kǎqí bù 79 Vải khổ đúp 双幅布 shuāngfú bù 80 Vải khổ hẹp 狭幅布 xiá fú bù 81 Vải khổ rộng 宽幅布 kuān fú bù 82 Vải lanh 亚麻织物 yàmá zhīwù 83 Vải len mộc 原色哔叽 yuánsè bìjī 84 Vải lỗi 疵布 cī bù 85 Vải mắt lưới 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù 86 Vải mịn 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù 87 Vải muxơlin 平纹细布 píngwén xìbù 88 Vải nhăn 绉面织物, 皱纹织物 zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù 89 Vải nhung 绒布 róngbù 90 Vải nhung (vải bông có một mặt nhung) 棉绒 mián róng 91 Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù 92 Vải pôpơlin 府绸, 毛葛 fǔchóu, máo gé 93 Vải pôpơlin hoa 花府绸 huā fǔchóu 94 Vải rèm của sổ mắt lưới 网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù 95 Vải ren 花边纱 huābiān shā 96 Vải satanh, vóc 缎子 duànzi 97 Vải sọc, vải kẻ sọc 条子布 tiáo zǐ bù 98 Vải sọc bóng 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù 99 Vải sọc nhăn 泡泡纱 pàopaoshā 100 Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) 塔夫绸 tǎ fū chóu 101 Vải taffeta cứng 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu 102 Vải the, vải sa 雪纺绸 xuě fǎng chóu 103 Vải thô 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù 104 Vải thun 汗布 hàn bù 105 Vải thun cotton 100% 纯棉汗布 chún mián hàn bù 106 Vải tuyn 薄纱 bó shā 107 Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi) 花呢 huāní 108 Vải vân mây 云斑织物 yún bān zhī wù 109 Vải xéc 哔叽, 哔叽呢 bìjī, bìjī ní 110 Vóc nhiễu, satin lụa 绉缎 zhòu duàn
Từ vựng tiếng Trung về các loại vải
CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
三层织物 | sān céng zhīwù | Vải ba lớp sợi |
帆布 | fānbù | Vải bạt, vải bố |
棉布 | miánbù | Vải bông, vải cotton |
仿丝薄棉布 | fǎng sī bó miánbù | Vải bông ánh lụa |
硬挺织物 | yìngtǐng zhīwù | Vải bông cứng |
厚棉麻平纹布 | hòu mián má píngwén bù | Vải dày |
印花棉布 | yìnhuā miánbù | Vải bông in hoa |
格子布 | gé zǐ bù | Vải carô |
开士米 | kāi shì mǐ | Vải cashmere |
羊绒 | yángróng | Vải cashmere, len casơmia |
斜纹布 | xiéwénbù | Vải chéo, vải vân chéo |
马裤呢 | mǎkù ní | Vải chéo go dày (của Anh) |
网眼文织物 | wǎngyǎn wén zhīwù | Vải có vân mắt lưới |
厚重织物 | hòuzhòng zhīwù | Vải dày |
粗斜纹棉布 | cū xiéwén miánbù | Vải denim, jean denim |
花边织物 | huābiān zhīwù | Vải đăng ten |
法兰绒 | fǎ lán róng | Vải flanen |
华达呢 | huádání | Vải gabardine |
卡其布 | kǎqí bù | Vải kaki |
双幅布 | shuāngfú bù | Vải khổ đúp |
狭幅布 | xiá fú bù | Vải khổ hẹp |
宽幅布 | kuān fú bù | Vải khổ rộng |
亚麻织物 | yàmá zhīwù | Vải lanh |
原色哔叽 | yuánsè bìjī | Vải len mộc |
疵布 | cī bù | Vải lỗi |
网眼织物 | wǎngyǎn zhīwù | Vải mắt lưới |
质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù | Vải mịn |
平纹细布 | píngwén xìbù | Vải muxơlin |
绉面织物, 皱纹织物 | zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù | Vải nhăn |
绒布 | róngbù | Vải nhung |
棉绒 | mián róng | Vải nhung (vải bông có một mặt nhung) |
厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù | Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) |
府绸, 毛葛 | fǔchóu, máo gé | Vải pôpơlin |
花府绸 | huā fǔchóu | Vải pôpơlin hoa |
网眼窗帘布 | wǎngyǎn chuānglián bù | Vải rèm của sổ mắt lưới |
花边纱 | huābiān shā | Vải ren |
缎子 | duànzi | Vải satanh, vóc |
条子布 | tiáo zǐ bù | Vải sọc, vải kẻ sọc |
鸳鸯条子织物 | yuānyāng tiáozi zhīwù | Vải sọc bóng |
泡泡纱 | pàopaoshā | Vải sọc nhăn |
塔夫绸 | tǎ fū chóu | Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) |
硬挺塔夫绸 | yìngtǐng tǎ fū chóu | Vải taffeta cứng |
雪纺绸 | xuě fǎng chóu | Vải the, vải sa |
质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù | Vải thô |
汗布 | hàn bù | Vải thun |
纯棉汗布 | chún mián hàn bù | Vải thun cotton 100% |
薄纱 | bó shā | Vải tuyn |
花呢 | huāní | Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi) |
云斑织物 | yún bān zhī wù | Vải vân mây |
哔叽, 哔叽呢 | bìjī, bìjī ní | Vải xéc |
绉缎 | zhòu duàn | Vóc nhiễu, satin lụa |
Từ vựng tiếng Trung về một số hàng hóa khác liên quan đến dệt sợi
CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
织物样本 | zhīwù yàngběn | Bản mẫu hàng dệt |
原棉 | yuánmián | Bông thô |
丝绵 | sīmián | Bông tơ |
衣料样品卡 | yīliào yàngpǐn kǎ | Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu |
薄呢 | bó ní | Dạ (nỉ) mỏng |
花岗纹呢 | huā gāng wén ní | Dạ có vân hoa cương |
人字呢 | rén zì ní | Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy) |
麦尔登呢 | mài ěr dēng ní | Dạ melton, nỉ áo khoác |
亚麻织品零售店 | yàmá zhīpǐn língshòu diàn | Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may |
呢绒商 | níróng shāng | Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ |
珠罗纱花边 | zhū luō shā huābiān | Đăng ten lưới |
花形点子 | huāxíng diǎnzi | Đốm hoa |
织锦 | zhījǐn | Gấm |
棉织物 | mián zhīwù | Hàng dệt bông |
棉织品 | miánzhīpǐn | Hàng dệt cô-tông |
花式织物 | huā shì zhīwù | Hàng dệt hoa |
宽幅织物 | kuān fú zhīwù | Hàng dệt khổ rộng |
针织品 | zhēnzhīpǐn | Hàng dệt kim |
网眼针织物 | wǎngyǎn zhēnzhīwù | Hàng dệt kim mắt lưới |
钩针织品 | gōuzhēn zhīpǐn | Hàng dệt kim móc |
毛织物 | máo zhīwù | Hàng dệt len |
丝织物 | sī zhīwù | Hàng dệt tơ |
亚麻织品 | yàmá zhī pǐn | Hàng dệt vải lanh, sợi đay |
毛料, 呢子 | máoliào, ní zi | Hàng len dạ |
花缎刺绣 | huā duàn cìxiù | Hàng thêu kim tuyến |
绢丝织物 | juàn sī zhīwù | Hàng tơ lụa |
单幅 | dān fú | Khổ (vải) đơn |
彩格呢 | cǎi gé ní | Len kẻ ô, len sọc vuông |
英国优质呢绒 | yīngguó yōuzhì níróng | Len nhung Anh cao cấp |
羽纱 | yǔshā | Len pha cotton vải lạc đà |
劣等羊毛 | lièděng yángmáo | Lông cừu loại xấu |
原毛 | yuánmáo | Lông thú chưa gia công, len sống |
花格绸 | huā gé chóu | Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến |
双绉 | shuāng zhòu | Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu |
绉纱, 绉丝 | zhòushā, zhòu sī | Lụa kếp, nhiễu |
斜纹绸 | xiéwén chóu | Lụa sợ chéo |
茧绸 | jiǎn chóu | Lụa tơ tằm, lụa mộc |
蚕丝细薄绸 | cánsī xì bó chóu | Lụa tơ tằm mỏng |
金丝透明绸 | jīn sī tòumíng chóu | Lụa tơ vàng mỏng |
布商 | bù shāng | Người buôn vải |
丝织品经销人 | sīzhīpǐn jīngxiāo rén | Người kinh doanh hàng tơ lụa |
灯心绒 | dēngxīnróng | Nhung kẻ |
鸭绒 | yāróng | Nhung lông vịt |
平绒 | píngróng | Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) |
丝绒 | sīróng | Nhung tơ |
原纤染色 | yuán xiān rǎnsè | Nhuộm ngay từ sợi |
尼龙 | nílóng | Ni lông |
安哥拉呢 | āngēlā ní | Nỉ Ăng-gô-la |
薄缎 | bó duàn | Satanh mỏng, vải satinet |
织锦缎 | zhī jǐnduàn | Satin gấm |
的确良 | díquèliáng | Sợi dacron (sợi tổng hợp) |
毛的确良 | máo díquèliáng | Sợi len tổng hợp |
人造纤维 | rénzào xiānwéi | Sợi nhân tạo |
涤纶 | dílún | Terylen (sợi tổng hợp) |
醋酯人造丝 | cù zhǐ rénzào sī | Tơ axetat |
丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
人造丝 | rénzào sī | Tơ nhân tạo |
Những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc này không quá khó với các bạn phải không nào? Các bạn học được bao nhiêu từ vựng mỗi ngày? Chúng mình hãy nhớ kĩ học thuộc từ vựng của từng chủ đề trước khi chuyển sang chủ đề khác nha!
Trong tay chữ Hán đi muôn nơi cùng bộ Flashcard tiếng Trung độc quyền của TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU. Với thiết kế vô cùng thông minh và sáng tạo giúp học viên có thể học bất cứ nơi đâu, từ đây việc nhớ chữ Hán cũng như các từ mới tiếng trung đã trở nên vô cùng dễ dàng hơn bao giờ hết. Đặt mua ngay tại Tiki, Shopee và Lazada
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Rate this postTừ khóa » Nhung Lụa Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải Vóc
-
Sống Trong Nhung Lụa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành VẢI: Các Loại Vải Vóc
-
Từ Vựng, Hội Thoại Tiếng Trung Về Các Loại Vải Quần áo
-
Lụa Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Vải
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải
-
CHẤT LIỆU VẢI 1 Bản Mẫu Hàng Dệt 织物样本 Zhīwù ... - Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Hán Về Vải Vóc
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT SỢI
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "May Mặc"
-
80 Lượng Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng Chính Xác
-
200 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Dệt May Cơ Bản