Từ Vựng, Hội Thoại Tiếng Trung Về Các Loại Vải Quần áo
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ ›
- Học từ vựng tiếng Trung
- NGỮ PHÁP và TỪ ›
- Sặc sỡ các loại vải trong tiếng Trung
- Học từ vựng tiếng Trung
- NGỮ PHÁP và TỪ
Mấy năm trở lại đây ngành công nghiệp may mặc, vải rất phổ biến và phát triển tại Việt Nam. Và việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực này sẽ là một lợi thế rất lớn đối với công việc của bạn. Hôm nay, bạn hãy cùng tự học tiếng Trung ở nhà học chủ đề vải quần áo tiếng Trung nha!
- Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
- Từ vựng tiếng Trung về các công cụ, đồ nghề thường gặp
- Từ vựng nấu ăn tiếng Trung với 50 động từ thao tác trong nhà bếp
- Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
- Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn của Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung về các loại vải quần áo
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 | Tơ nhân tạo | 人造丝 | rénzàosī |
2 | Vải ba lớp sợi | 三层织物 | sān céng zhīwù |
3 | Vải bạt, vải bố | 帆布 | fānbù |
4 | Nhung kẻ | 灯心绒 | dēngxīnróng |
5 | Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) | 平绒 | píngróng |
6 | Nhung lông vịt | 鸭绒 | yāróng |
7 | Nhung tơ | 丝绒 | sīróng |
8 | Lông cừu loại xấu | 劣等羊毛 | lièděng yángmáo |
9 | Lông thú chưa gia công, len sống | 原毛 | yuánmáo |
10 | Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến | 花格绸 | huā gé chóu |
11 | Bản mẫu hàng dệt | 织物样本 | zhīwù yàngběn |
12 | Bông thô | 原棉 | yuánmián |
13 | Bông tơ | 丝绵 | sīmián |
14 | Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu | 衣料样品卡 | yīliào yàngpǐn kǎ |
15 | Dạ (nỉ) mỏng | 薄呢 | bó ní |
16 | Vải pôpơlin | 府绸, 毛葛 | fǔchóu, máo gé |
17 | Vải pôpơlin hoa | 花府绸 | huā fǔchóu |
18 | Vải rèm của sổ mắt lưới | 网眼窗帘布 | wǎngyǎn chuānglián bù |
19 | Vải ren | 花边纱 | huābiān shā |
20 | Vải thun cotton 100% | 纯棉汗布 | chún mián hàn bù |
21 | Vải tuyn | 薄纱 | bóshā |
22 | Vải vân mây | 云斑织物 | yún bān zhī wù |
23 | Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi) | 花呢 | huāní |
24 | Vóc nhiễu, satin lụa | 绉缎 | zhòu duàn |
25 | Vải bông dày | 厚棉麻平纹布 | hòu mián má píngwén bù |
26 | Vải bông in hoa | 印花棉布 | yìnhuā miánbù |
27 | Vải carô | 格子布 | gé zǐ bù |
28 | Dạ có vân hoa cương | 花岗纹呢 | huā gāng wén ní |
29 | Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy) | 人字呢 | rén zì ní |
30 | Dạ melton, nỉ áo khoác | 麦尔登呢 | mài ěr dēng ní |
31 | Đăng ten lưới | 珠罗纱花边 | zhū luō shā huābiān |
32 | Đốm hoa | 花形点子 | huāxíng diǎnzi |
33 | Eetiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng) | 衣物使用须知标签 | yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān |
34 | Gấm | 织锦 | zhījǐn |
35 | Hàng dệt bông | 棉织物 | mián zhīwù |
36 | Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ | 呢绒商 | níróng shāng |
37 | Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may | 亚麻织品零售店 | yàmá zhīpǐn língshòu diàn |
38 | Vải denim, jean denim | 粗斜纹棉布 | cū xiéwén miánbù |
39 | Vải đăng ten | 花边织物 | huābiān zhīwù |
40 | Vải flanen | 法兰绒 | fǎ lán róng |
41 | Vải gabardine | 华达呢 | huádání |
42 | Vải kaki | 卡其布 | kǎqí bù |
43 | Hàng dệt tơ | 丝织物 | sī zhīwù |
44 | Hàng dệt vải lanh, sợi đay | 亚麻织品 | yàmá zhī pǐn |
45 | Hàng tơ lụa | 绢丝织物 | juàn sī zhīwù |
46 | Hàng thêu kim tuyến | 花缎刺绣 | huā duàn cìxiù |
47 | Hàng len dạ | 毛料, 呢子 | máoliào, ní zi |
48 | Hàng dệt kim móc | 钩针织品 | gōuzhēn zhīpǐn |
49 | Hàng dệt len | 毛织物 | máo zhīwù |
50 | Hàng dệt cô-tông | 棉织品 | miánzhīpǐn |
51 | Hàng dệt hoa | 花式织物 | huā shì zhīwù |
52 | Hàng dệt khổ rộng | 宽幅织物 | kuān fú zhīwù |
53 | Hàng dệt kim | 针织品 | zhēnzhīpǐn |
54 | Khổ (vải) đơn | 单幅 | dān fú |
55 | Vải khổ đúp | 双幅布 | shuāngfú bù |
56 | Vải khổ hẹp | 狭幅布 | xiá fú bù |
57 | Vải khổ rộng | 宽幅布 | kuān fú bù |
58 | Len kẻ ô, len sọc vuông | 彩格呢 | cǎi gé ní |
59 | Len nhung Anh cao cấp | 英国优质呢绒 | yīngguó yōuzhì níróng |
60 | Len pha cotton vải lạc đà | 羽纱 | yǔshā |
61 | Nhuộm ngay từ sợi | 原纤染色 | yuán xiān rǎnsè |
62 | Ni lông | 尼龙 | nílóng |
63 | Nỉ Ăng-gô-la | 安哥拉呢 | Āngēlā ní |
64 | Satanh mỏng, vải satinet | 薄缎 | bó duàn |
65 | Satin gấm | 织锦缎 | zhī jǐnduàn |
66 | Vải bông ánh lụa | 仿丝薄棉布 | fǎng sī bó miánbù |
67 | Vải bông cứng | 硬挺织物 | yìngtǐng zhīwù |
68 | Vải nhung | 绒布 | róngbù |
69 | Vải nhung (vải bông có một mặt nhung) | 棉绒 | mián róng |
70 | Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) | 厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù |
71 | Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) | 塔夫绸 | tǎ fū chóu |
72 | Vải taffeta cứng | 硬挺塔夫绸 | yìngtǐng tǎ fū chóu |
73 | Vải the, vải sa | 雪纺绸 | xuě fǎng chóu |
74 | Vải thun | 汗布 | hàn bù |
75 | Lụa kếp, nhiễu | 绉纱, 绉丝 | zhòushā, zhòu sī |
76 | Lụa sợ chéo | 斜纹绸 | xiéwén chóu |
77 | Lụa tơ tằm, lụa mộc | 茧绸 | jiǎnchóu |
78 | Lụa tơ tằm mỏng | 蚕丝细薄绸 | cánsī xì bó chóu |
79 | Lụa tơ vàng mỏng | 金丝透明绸 | jīn sī tòumíng chóu |
80 | Người kinh doanh hàng tơ lụa | 丝织品经销人 | sīzhīpǐn jīngxiāo rén |
81 | Vải lanh | 亚麻织物 | yàmá zhīwù |
82 | Vải len mộc | 原色哔叽 | yuánsè bìjī |
83 | Vải lỗi | 疵布 | cī bù |
84 | Vải cashmere | 开士米 | kāi shì mǐ |
85 | Vải cashmere, len casơmia | 羊绒 | yángróng |
86 | Vải chéo, vải vân chéo | 斜纹布 | xiéwénbù |
87 | Vải chéo go dày (của Anh) | 马裤呢 | mǎkù ní |
88 | Vải mịn | 质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù |
89 | Vải muxơlin | 平纹细布 | píngwén xìbù |
90 | Vải nhăn | 绉面织物, 皱纹织物 | zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù |
91 | Tơ axetat | 醋酯人造丝 | cù zhǐ rénzào sī |
92 | Tơ lụa | 丝绸 | sīchóu |
93 | Terylen (sợi tổng hợp) | 涤纶 | dílún |
94 | Sợi dacron (sợi tổng hợp) | 的确良 | díquèliáng |
95 | Sợi len tổng hợp | 毛的确良 | máo díquèliáng |
96 | Sợi nhân tạo | 人造纤维 | rénzào xiānwéi |
97 | Vải sọc, vải kẻ sọc | 条子布 | tiáo zǐ bù |
98 | Vải sọc bóng | 鸳鸯条子织物 | yuānyāng tiáozi zhīwù |
99 | Vải sọc nhăn | 泡泡纱 | pàopaoshā |
100 | Vải satanh, vóc | 缎子 | duànzi |
Hội thoại mẫu khi chọn mẫu vải may quần áo
A: 欢迎光临,您想买什么?
Huānyíng guānglín, nín xiǎng mǎi shénme?
Chào quý khách, quý khách muốn mua gì ạ?
B: 我想找一些光滑柔软的布料。你们店有吗?
Wǒ xiǎng zhǎo yìxiē guānghuá róuruǎn de bùliào. Nǐmen diàn yǒu ma?
Tôi muốn tìm một loại vải mềm mịn. Cửa hàng các bạn có không?
A: 您放心吧。我们店有啊。 茧绸可以吗?
Nín fàngxīn ba. Wǒmen diàn yǒu a. Jiǎnchóu kěyǐ ma?
Quý khách yên tâm ạ. Cửa hàng của chúng tôi có. Lụa tơ tằm được không ạ?
B: 也行,多少钱啊?
Yě xíng, duōshǎo qián a?
Cũng được, bao nhiêu tiền thế?
A: 一米120元。你需要什么颜色?
Yī mǐ 120 yuán. Nǐ xūyào shénme yánsè?
120 tệ một mét. Chị cần mua màu gì ạ?
B: 粉色的,我买三米啊。
Fěnsè de, wǒ mǎi sān mǐ a。
Màu hồng đi, tôi lấy 3 mét nhé.
A: 好啦,那你还需要什么吗?
Hǎo la, nà nǐ hái xūyào shénme ma?
Dạ, chị còn cần gì thêm không ạ?
B: 好了,谢谢你。
Hǎole, xièxiè nǐ.
Được rồi, cảm ơn bạn.
Hy vọng với bài viết mà Thanhmaihsk chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức, vốn từ vựng tiếng Trung phong phú hơn.
Đừng quên ghé thăm website mỗi ngày để nhận bài học mới nha!
Xem thêm:
- Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
- Từ vựng tiếng Trung về hàng không, máy bay
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Từ khóa » Nhung Lụa Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải Vóc
-
[Tổng Hợp ] 500 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Vải
-
Sống Trong Nhung Lụa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành VẢI: Các Loại Vải Vóc
-
Lụa Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Vải
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải
-
CHẤT LIỆU VẢI 1 Bản Mẫu Hàng Dệt 织物样本 Zhīwù ... - Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Hán Về Vải Vóc
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT SỢI
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "May Mặc"
-
80 Lượng Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng Chính Xác
-
200 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Dệt May Cơ Bản