Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải Vóc
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
- Trang chủ
- Các khóa học và học phí
- KHUYẾN MẠI
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
- CÁC LỚP ĐANG HỌC
- LỊCH KHAI GIẢNG
- CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
- VỀ CHÚNG TÔI
- Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
- Sự khác biệt
- Quyền lợi của học viên
- Video-Hình ảnh lớp học
- TÀI LIỆU
- Dịch Tiếng Trung
- Quiz
- ĐỀ THI HSK ONLINE
- Học tiếng Trung online
- Liên hệ
- Trang chủ /
- Từ vựng tiếng Trung về vải vóc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc
264 từ vựng về quần áo
1748 từ vựng chuyên ngành giày da
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI VẢI TRONG TIẾNG TRUNG 1. Bản mẫu hàng dệt: 织物样本 zhīwù yàngběn 2. Bông thô: 原棉 yuánmián 3. Bông tơ: 丝棉 sī mián 4. Card găm mẫu vải: 衣料样品卡 yī liào yàngpǐn kǎ 5. Dạ (nỉ) mỏng: 堡呢 bǎo ne 6. Dạ có vân hoa cương: 花岗纹呢 huā gāng wén ní 7. Dacron (sợi tổng hợp): 的确凉 díquè liáng 8. Đăng ten lưới: 珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān 9. Dệt kép: 双绉 shuāng zhòu 10. Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt đay: 亚麻织品零售商 yàmá zhīpǐn língshòu shāng 11. Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ: 呢绒商 níróng shāng 12. Đốm hoa: 花形点子 huāxíng diǎnzi 13. Êtikét, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng): 衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān 14. Gabadinbe: 原色哔叽 yuánsè bìjī 15. Gấm: 织锦 zhījǐn 16. Gấm thun: 绉缎 zhòu duàn 17. Gấm vóc: 织锦缎 zhī jǐnduàn 18. Hàng dệt bông: 棉织物 mián zhīwù 19. Hàng dệt khổ rộng: 宽幅织物 kuān fú zhīwù 20. Hàng dệt kim mắt lưới: 网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù 21. Hàng dệt len: 毛织物 máo zhīwù 22. Hàng dệt mỏng viền thun: 绉边薄织物 zhòu biān báo zhīwù 23. Hàng dệt tơ: 丝织物 sī zhīwù 24. Hang flanen: 法兰绒 fǎ lán róng 25. Hàng tơ lụa: 绢丝织物 juàn sī zhīwù 26. Khổ vải: 单幅 dān fú 27. Len casơmia: 羊绒 yángróng 28. Len nhung anh cao cấp: 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng 29. Len pha cotton: 羽纱 yǔshā 30. Lông cừu loại xấu: 劣等羊毛 lièděng yángmáo 31. Lông thú chưa gia công: 原毛 yuánmáo 32. Lụa cơ-rếp: 乔其纱 qiáoqíshā 33. Lụa hoa kẻ: 花格绸 huā gé chóu 34. Lụa kếp: 绉纱 zhòushā 35. Lụa sợi chéo: 斜纹绸 xiéwén chóu 36. Lụa the phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu 37. Lụa the phi tơ cứng: 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu 38. Lụa tơ tằm mỏng: 蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu 39. Lụa tơ vàng mỏng: 金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu 40. Người bán vải: 布商 bù shāng 41. Người king doanh hàng tơ lụa: 丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén 42. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng 43. Nhung tơ: 丝绒 sīróng 44. Nhuộm ngay từ sợi: 原纤染色 yuán xiān rǎnsè 45. Nỉ ăng-gô-la: 安哥拉呢 āngēlā ní 46. Nỉ ba ga din be: 哔叽呢 bìjī ní 47. Nỉ sọc màu: 彩格呢 cǎi gé ní 48. Nilông: 尼龙 nílóng 49. Sợi nhân tạo: 人造纤维 rénzào xiānwéi 50. Terylen (sợi tổng hợp của anh): 涤纶 dílún 51. Thêu lanh hoa: 花缎刺绣 huā duàn cìxiù 52. Tơ nhân tạo: 人造丝 rénzào sī 53. Tơ tổng hợp: 醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī 54. Vải ba lớp sợi: 三层织物 sān céng zhīwù 55. Vải bò: 马裤呢 mǎkù ní 56. Vải bông ánh lụa: 仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù 57. Vải bông cứng: 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù 58. Vải bông dày: 厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù 59. Vải bông dày kẻ chéo: 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù 60. Vải cashmere: 开士米 kāi shì mǐ 61. Vải có vân mắt lưới: 网眼纹织物 wǎngyǎn wén zhīwù 62. Vải đăng ten: 花边织物 huābiān zhīwù 63. Vải dày: 厚重织物 hòuzhòng zhīwù 64. Vải ga-ba-gin: 花达呢 huā dá ní 65. Vải kaki: 咔叽布 kā jī bù 66. Vải kẻ: 格子布 gé zǐ bù 67. Vải kẻ sọc uyên ương: 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù 68. Vải khổ đúp: 双幅布 shuāngfú bù 69. Vải khổ hẹp: 夏幅布 xià fú bù 70. Vải khổ rộng: 宽幅布 kuān fú bù 71. Vải lanh: 亚麻织物 yàmá zhīwù 72. Vải lỗi: 疵布 cī bù 73. Vải mắt lưới: 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù 74. Vải mặt thun: 绉棉织物 zhòu mián zhīwù 75. Vải mịn: 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù 76. Vải muxơlin: 平纹细布 píngwén xìbù 77. Vải nhăn: 绉纹织物 zhòu wén zhīwù 78. Vải nhung: 棉绒 mián róng 79. Vải nhung dày 2 mặt (như nhau): 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù 80. Vải palếtxơ: 派力司绉 pài lì sī zhòu 81. Vải pôpơlin: 府绸 fǔchóu 82. Vải pôpơlin: 毛葛 máo gé 83. Vải pôpơlin hoa: 花府绸 huā fǔchóu 84. Vải rèm cửa sổ mắt lưới: 网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù 85. Vải ren: 花边纱 huābiān shā 86. Vải satanh: 缎子 duànzi 87. Vải sọc, vải kẻ sọc: 条子布 tiáo zǐ bù 88. Vải sợi bông in hoa: 印花棉布 yìnhuā miánbù 89. Vải sợi chéo: 斜纹布 xiéwénbù 90. Vải the: 雪纺绸 xuě fǎng chóu 91. Vải the, gạc mỏng: 薄纱 bó shā 92. Vải thô: 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù 93. Vải thun xốp: 泡泡纱 pàopaoshā 94. Vải vân mây: 云斑织物 yún bān zhī wù 95. Vải xéc: 哔叽 Bìjī 96. Vóc (lụa) mỏng: 薄缎 bó duàn Nguyễn Thoan | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương TweetBài viết liên quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công an 17/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay 16/10/2016 17:00 Ngày nay, máy bay là một phương tiện hiện đại và thuận tiện nhất cho con người mỗi khi cần di chuyển với khoảng cách dài. Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung về máy bay, sân bay là rất thiết thực cho cuộc sống trong quá trình học tiếng Trung Quốc. Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương học những từ vựng tiếng Trung liên quan tới sân bay nhé Từ vựng về chủ đề rạp xiếc 15/10/2016 17:00 Chắc hẳn hồi bé mỗi chúng ta đã từng được bố mẹ dắt tay đi xem những màn biểu diễn xiếc thú vị để lại trong ký ức tuổi thơ những ấn tượng thật khó phai mờ. Hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ dẫn các bạn trở lại với những màn biểu diễn xiếc qua bài học từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc nhé. Từ vựng tiếng Trung về các thể loại kịch 14/10/2016 17:00 325 từ vựng chủ đề quân đội 13/10/2016 17:00 Từ vựng về máy tính và internet 12/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc 11/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu 10/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường 09/10/2016 17:00 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 08/10/2016 17:00 Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà 07/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất 06/10/2016 17:00-
Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)
-
Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024
-
Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”
-
9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng
-
5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng
-
Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung
-
Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc
-
Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc
-
Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ
-
Học tiếng Trung bồi bài 85: Làm việc chăm chỉ
-
Ngày lễ độc thân 11-11
-
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản
Từ khóa » Nhung Lụa Tiếng Trung
-
[Tổng Hợp ] 500 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Vải
-
Sống Trong Nhung Lụa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành VẢI: Các Loại Vải Vóc
-
Từ Vựng, Hội Thoại Tiếng Trung Về Các Loại Vải Quần áo
-
Lụa Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Vải
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải
-
CHẤT LIỆU VẢI 1 Bản Mẫu Hàng Dệt 织物样本 Zhīwù ... - Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Hán Về Vải Vóc
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT SỢI
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "May Mặc"
-
80 Lượng Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng Chính Xác
-
200 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Dệt May Cơ Bản