TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT SỢI
Có thể bạn quan tâm
Dệt may hiện đang là một trong những ngành xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Đứng trước nhu cầu hội nhập, bản thân mỗi chúng ta cũng cần bổ sung kiến thức về chuyên ngành này. Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung cấp cho bạn kho từ vựng về chủ đề dệt sợi nhé!
1. CÁC LOẠI VẢI
CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
三层织物 | sān céng zhīwù | Vải ba lớp sợi |
帆布 | fānbù | Vải bạt, vải bố |
棉布 | miánbù | Vải bông, vải cotton |
仿丝薄棉布 | fǎng sī bó miánbù | Vải bông ánh lụa |
硬挺织物 | yìngtǐng zhīwù | Vải bông cứng |
厚棉麻平纹布 | hòu mián má píngwén bù | Vải dày |
印花棉布 | yìnhuā miánbù | Vải bông in hoa |
格子布 | gé zǐ bù | Vải carô |
开士米 | kāi shì mǐ | Vải cashmere |
羊绒 | yángróng | Vải cashmere, len casơmia |
斜纹布 | xiéwénbù | Vải chéo, vải vân chéo |
马裤呢 | mǎkù ní | Vải chéo go dày (của Anh) |
网眼文织物 | wǎngyǎn wén zhīwù | Vải có vân mắt lưới |
厚重织物 | hòuzhòng zhīwù | Vải dày |
粗斜纹棉布 | cū xiéwén miánbù | Vải denim, jean denim |
花边织物 | huābiān zhīwù | Vải đăng ten |
法兰绒 | fǎ lán róng | Vải flanen |
华达呢 | huádání | Vải gabardine |
卡其布 | kǎqí bù | Vải kaki |
双幅布 | shuāngfú bù | Vải khổ đúp |
狭幅布 | xiá fú bù | Vải khổ hẹp |
宽幅布 | kuān fú bù | Vải khổ rộng |
亚麻织物 | yàmá zhīwù | Vải lanh |
原色哔叽 | yuánsè bìjī | Vải len mộc |
疵布 | cī bù | Vải lỗi |
网眼织物 | wǎngyǎn zhīwù | Vải mắt lưới |
质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù | Vải mịn |
平纹细布 | píngwén xìbù | Vải muxơlin |
绉面织物, 皱纹织物 | zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù | Vải nhăn |
绒布 | róngbù | Vải nhung |
棉绒 | mián róng | Vải nhung (vải bông có một mặt nhung) |
厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù | Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) |
府绸, 毛葛 | fǔchóu, máo gé | Vải pôpơlin |
花府绸 | huā fǔchóu | Vải pôpơlin hoa |
网眼窗帘布 | wǎngyǎn chuānglián bù | Vải rèm của sổ mắt lưới |
花边纱 | huābiān shā | Vải ren |
缎子 | duànzi | Vải satanh, vóc |
条子布 | tiáo zǐ bù | Vải sọc, vải kẻ sọc |
鸳鸯条子织物 | yuānyāng tiáozi zhīwù | Vải sọc bóng |
泡泡纱 | pàopaoshā | Vải sọc nhăn |
塔夫绸 | tǎ fū chóu | Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) |
硬挺塔夫绸 | yìngtǐng tǎ fū chóu | Vải taffeta cứng |
雪纺绸 | xuě fǎng chóu | Vải the, vải sa |
质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù | Vải thô |
汗布 | hàn bù | Vải thun |
纯棉汗布 | chún mián hàn bù | Vải thun cotton 100% |
薄纱 | bó shā | Vải tuyn |
花呢 | huāní | Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi) |
云斑织物 | yún bān zhī wù | Vải vân mây |
哔叽, 哔叽呢 | bìjī, bìjī ní | Vải xéc |
绉缎 | zhòu duàn | Vóc nhiễu, satin lụa |
2. CÁC LOẠI HÀNG HÓA KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỆT SỢI
CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
织物样本 | zhīwù yàngběn | Bản mẫu hàng dệt |
原棉 | yuánmián | Bông thô |
丝绵 | sīmián | Bông tơ |
衣料样品卡 | yīliào yàngpǐn kǎ | Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu |
薄呢 | bó ní | Dạ (nỉ) mỏng |
花岗纹呢 | huā gāng wén ní | Dạ có vân hoa cương |
人字呢 | rén zì ní | Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy) |
麦尔登呢 | mài ěr dēng ní | Dạ melton, nỉ áo khoác |
亚麻织品零售店 | yàmá zhīpǐn língshòu diàn | Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may |
呢绒商 | níróng shāng | Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ |
珠罗纱花边 | zhū luō shā huābiān | Đăng ten lưới |
花形点子 | huāxíng diǎnzi | Đốm hoa |
织锦 | zhījǐn | Gấm |
棉织物 | mián zhīwù | Hàng dệt bông |
棉织品 | miánzhīpǐn | Hàng dệt cô-tông |
花式织物 | huā shì zhīwù | Hàng dệt hoa |
宽幅织物 | kuān fú zhīwù | Hàng dệt khổ rộng |
针织品 | zhēnzhīpǐn | Hàng dệt kim |
网眼针织物 | wǎngyǎn zhēnzhīwù | Hàng dệt kim mắt lưới |
钩针织品 | gōuzhēn zhīpǐn | Hàng dệt kim móc |
毛织物 | máo zhīwù | Hàng dệt len |
丝织物 | sī zhīwù | Hàng dệt tơ |
亚麻织品 | yàmá zhī pǐn | Hàng dệt vải lanh, sợi đay |
毛料, 呢子 | máoliào, ní zi | Hàng len dạ |
花缎刺绣 | huā duàn cìxiù | Hàng thêu kim tuyến |
绢丝织物 | juàn sī zhīwù | Hàng tơ lụa |
单幅 | dān fú | Khổ (vải) đơn |
彩格呢 | cǎi gé ní | Len kẻ ô, len sọc vuông |
英国优质呢绒 | yīngguó yōuzhì níróng | Len nhung Anh cao cấp |
羽纱 | yǔshā | Len pha cotton vải lạc đà |
劣等羊毛 | lièděng yángmáo | Lông cừu loại xấu |
原毛 | yuánmáo | Lông thú chưa gia công, len sống |
花格绸 | huā gé chóu | Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến |
双绉 | shuāng zhòu | Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu |
绉纱, 绉丝 | zhòushā, zhòu sī | Lụa kếp, nhiễu |
斜纹绸 | xiéwén chóu | Lụa sợ chéo |
茧绸 | jiǎn chóu | Lụa tơ tằm, lụa mộc |
蚕丝细薄绸 | cánsī xì bó chóu | Lụa tơ tằm mỏng |
金丝透明绸 | jīn sī tòumíng chóu | Lụa tơ vàng mỏng |
布商 | bù shāng | Người buôn vải |
丝织品经销人 | sīzhīpǐn jīngxiāo rén | Người kinh doanh hàng tơ lụa |
灯心绒 | dēngxīnróng | Nhung kẻ |
鸭绒 | yāróng | Nhung lông vịt |
平绒 | píngróng | Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) |
丝绒 | sīróng | Nhung tơ |
原纤染色 | yuán xiān rǎnsè | Nhuộm ngay từ sợi |
尼龙 | nílóng | Ni lông |
安哥拉呢 | āngēlā ní | Nỉ Ăng-gô-la |
薄缎 | bó duàn | Satanh mỏng, vải satinet |
织锦缎 | zhī jǐnduàn | Satin gấm |
的确良 | díquèliáng | Sợi dacron (sợi tổng hợp) |
毛的确良 | máo díquèliáng | Sợi len tổng hợp |
人造纤维 | rénzào xiānwéi | Sợi nhân tạo |
涤纶 | dílún | Terylen (sợi tổng hợp) |
醋酯人造丝 | cù zhǐ rénzào sī | Tơ axetat |
丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
人造丝 | rénzào sī | Tơ nhân tạo |
Xem thêm |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
TÊN CÁC GIA VỊ TRONG TIẾNG TRUNG
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ VĂN PHÒNG
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TRÁI CÂY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG Ở CÔNG TY
Từ khóa » Nhung Lụa Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải Vóc
-
[Tổng Hợp ] 500 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Vải
-
Sống Trong Nhung Lụa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành VẢI: Các Loại Vải Vóc
-
Từ Vựng, Hội Thoại Tiếng Trung Về Các Loại Vải Quần áo
-
Lụa Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Vải
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vải
-
CHẤT LIỆU VẢI 1 Bản Mẫu Hàng Dệt 织物样本 Zhīwù ... - Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Hán Về Vải Vóc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "May Mặc"
-
80 Lượng Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng Chính Xác
-
200 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Dệt May Cơ Bản