Topic | Housing: Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Phòng Ngủ - Bedroom
Có thể bạn quan tâm
Để donate, bạn click vào đây.
Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:
Danh mục bài viết
- 1.Phát âm
- Phát âm cơ bản
- Phát âm nâng cao
- Tài liệu học phát âm
- 2.Chủ đề
- 3.Giao tiếp
- Giao tiếp cơ bản
- Giao tiếp nâng cao
- Idioms
- Tài liệu học giao tiếp
- Topics
- 4.Ngữ pháp
- Ngữ pháp cơ bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Ngữ pháp thông dụng
- Tài liệu ngữ pháp
- Tất tần tật cơ bản
- 5.IELTS
- Luyện IELTS
- 7. Video
- 8.Chia sẻ
- 9.A&Q
- Dành cho học viên
- Khác
- Khoá học
Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?
Donate
Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.
Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click
TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnCác dấu câu và ký tự đặc biệt phổ biến trong tiếng...
November 7, 2024 0 commentTừ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng thức đồ ăn
October 21, 2024 0 commentVí dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường trong giao thông bằng...
October 11, 2024 0 comment 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnHỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ vựng và câu thông...
October 11, 2024 0 commentNói về việc đi bộ, đi dạo bằng tiếng Anh như thế...
October 11, 2024 0 commentĐi trên đường: những từ vựng và câu cơ bản bằng tiếng...
October 11, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Topic | Housing: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề phòng ngủ – Bedroom 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpTopics Topic | Housing: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề phòng ngủ – Bedroom by tiengAnhAZ August 20, 2021 by tiengAnhAZ August 20, 2021 2.6KMột căn phòng ngủ thoải mái giúp bạn có giấc ngủ sâu, chất lượng để thức dậy với một tinh thần sảng khoái, tươi tắn. Tùy vào nhu cầu, mục đích sử dụng của mỗi người sẽ trang trí phòng ngủ với đồ đạc, nội thất khác nhau. Cùng Tiếng Anh AZ tìm hiểu xem một căn phòng ngủ đơn giản gồm những đồ gì, và được viết bằng Tiếng Anh như thế nào nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Các vật dụng phòng ngủ
Bedroom | UK | US | Phòng ngủ |
Floor | /flɔːr/ | /flɔːr/ | Sàn nhà |
Bed | /bed/ | /bed/ | Giường |
Bed frame | /bed freɪm/ | /bed freɪm/ | Khung giường |
Headboard | /ˈhed.bɔːd/ | /ˈhed.bɔːd/ | Thành đầu giường |
footboard | /’fʊtbɔːd/ | /’fʊtbɔːrd/ | chân giường |
Box spring | /bɒks sprɪŋ/ | /bɑːks sprɪŋ/ | Khung lò xo |
Mattress | /ˈmæt.rəs/ | /ˈmæt.rəs/ | nệm |
Bedspread | /ˈbed.spred/ | /ˈbed.spred/ | Ga trải giường |
Flat sheet | /flæt ʃiːt/ | /flæt ʃiːt/ | Khăn trải giường |
Dust ruffle | /dʌst ˈrʌf.ə/ | /dʌst ˈrʌf.ə/ | Riềm che giường |
Pillow | /ˈpɪl.əʊ/ | /ˈpɪl.oʊ/ | Gối |
Pillowcase | /ˈpɪl.əʊ.keɪs/ | /ˈpɪl.oʊ.keɪs/ | Vỏ gối |
Blanket | /ˈblæŋ.kɪt/ | /ˈblæŋ.kɪt/ | Chăn |
comforter | /ˈkʌm.fə.tər/ | /ˈkʌm.fə.t̬ɚ/ | chăn bông |
Duvet cover | /ˈduː.veɪ ˈkʌv.ər/ | /ˈduː.veɪ ˈkʌv.ə/ | Vỏ bọc chăn bông |
Rug | /rʌɡ/ | /rʌɡ/ | Thảm |
Dressing table | /ˈdres.ɪŋ ˈteɪ.bəl/ | /ˈdres.ɪŋ ˈteɪ.bəl/ | Bàn trang điểm |
Beside table | /bɪˈsaɪd ˈteɪ.bəl/ | /bɪˈsaɪd ˈteɪ.bəl/ | Bàn cạnh giường |
Night table | /naɪt ˈteɪ.bəl/ | /naɪt ˈteɪ.bəl/ | Bàn cạnh giường |
Mirror | /ˈmɪr.ər/ | /ˈmɪr.ə/ | Gương |
jewelry box | /ˈdʒuː.əl.ri bɒks/ | /ˈdʒuː.əl.ri bɑːks/ | hộp đựng đồ trang sức |
comb | /kəʊm/ | /koʊm/ | lược |
Drawer | /drɔːr/ | /drɑː/ | Ngăn kéo |
tissues | /ˈtɪʃ.uːs/ | /ˈtɪʃ.uːs/ | khăn giấy |
Lamp | /læmp/ | /læmp/ | Đèn |
Lampshade | /ˈlæmp.ʃeɪd/ | /ˈlæmp.ʃeɪd/ | Chụp đèn |
Clock radio | /klɒk ˈreɪ.di.əʊ/ | /klɑːk ˈreɪ.di.oʊ/ | Đồng hồ báo thức gắn radio |
Closet | /ˈklɒz.ɪt/ | /ˈklɑː.zət/ | Tủ quần áo |
Window | /ˈwɪn.dəʊ/ | /ˈwɪn.doʊ/ | Cửa sổ |
Curtain | /ˈkɜː.tən/ | /ˈkɜː.tən/ | Rèm cửa |
Window shade | /ˈwɪn.dəʊ ʃeɪd/ | /ˈwɪn.doʊ ʃeɪd/ | Màn cửa sổ |
Wallpaper | /ˈwɔːlˌpeɪ.pər/ | /ˈwɑːlˌpeɪ.pɚ/ | Giấy dán tường |
Light switch | /laɪt swɪtʃ/ | /laɪt swɪtʃ/ | Công tắc điện |
Outlet | /ˈaʊt.let/ | /ˈaʊt.let/ | Ổ cắm điện |
Air conditioner | /eər kənˈdɪʃ.ən.ər/ | /er kənˈdɪʃ.ən.ɚ/ | Máy điều hòa |
Television | /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ | /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ | TiVi |
Fan | /fæn/ | /fæn/ | quạt |
Photograph | /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ | /ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/ | Ảnh |
hanger | /ˈhæŋ.ər/ | /ˈhæŋ.ɚ/ | móc treo quần áo |
Slippers | /ˈslɪp.ərz/ | /ˈslɪp.əz/ | Dép đi trong phòng |
Hội thoại hỏi đáp về phòng ngủ
Jane: Which floor is your bedroom on? | Phòng ngủ của bạn ở tầng mấy? |
Ann: My bedroom is on the second floor of a three-storey house | Phòng ngủ của tôi ở tầng 2 trong ngôi nhà 3 tầng |
Jane: Is it big or small? | Nó to hay nhỏ? |
Ann: It’s not very spacious, just enough to put necessary furniture in. | Nó không quá rộng, chỉ đủ để những đồ vật cần thiết |
Jane: What color is your bedroom painted? | Phòng ngủ của bạn sơn màu gì? |
Ann: It’s painted blue, my favorite color. | Nó được sơn màu xanh, màu yêu thích của tôi |
Jane: Do you love your room? Why? | Bạn có thích căn phòng này không? Tại sao? |
Ann: I love it very much because it is my private space whenever I go home. | Tôi thích căn phòng này lắm, bởi nó là không gian riêng của tôi mỗi khi về nhà. |
Jane: What furniture does your bedroom contain? | Thế phòng bạn bao gồm những đồ gì? |
Ann: My room contains a single bed on the left and a closet on the right corner. Beside the bed, there is a wooden table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts. There are two small windows on the two sides of the room, from there I can see the view surrounding my house. In addition, it also has an air conditioner and a TV for me to watch films. | Phòng tôi gồm một chiếc giường đơn ở góc trái và một tủ quần áo ở góc phải phòng. Bên cạnh giường là một bàn gỗ có giá đựng những quyển sách ưa thích của tôi, và nó còn được trang trí bởi nhiều quà lưu niệm và quà sinh nhật của tôi nữa. Phòng có 2 cửa sổ ở 2 bên, từ đây tôi có thể ngắm nhìn quang cảnh xung quanh ngôi nhà. Ngoài ra còn có điều hòa và tivi cho tôi xem phim nữa. |
Jane: What do you do in it? | Bạn thường làm gì trong phòng? |
Ann: Well, I spend most of my free time there reading books and sleeping. | Ừm, tôi dành hầu hết thời gian rảnh để đọc sách và ngủ trong phòng |
Jane: How much time do you spend in your room? | Bạn thường dành thời gian bao lâu ở trong phòng? |
Ann: About 10 hours a day, especially in the evening. | Khoảng 10h/ngày, chủ yếu vào buổi tối |
Jane: Do you share your room with anyone else? | Có ai ở cùng phòng ngủ với bạn không? |
Ann: No, everyone in my family has their own room, so I stay there alone. | Không, mọi người trong nhà đều có phòng riêng nên tôi ở phòng này một mình. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!
chủ đềphòng ngủtiếng Anhtừ vựng 0 comment 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous postTopic | Housing: Tất tần tật từ vựng Tiếng Anh về phòng tắm – Bathroom
next postTopic | Housing: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề việc nhà – Household Chores
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.You may also like
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
November 7, 2024Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
October 21, 2024Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
October 11, 2024Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
October 11, 2024Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
October 11, 2024Đi trên đường: những từ vựng và câu...
October 11, 2024How to do: Diễn đạt, mô tả quá...
October 11, 2024Miêu tả hương vị bằng tiếng Anh: Từ...
October 10, 2024Gia vị và nguyên liệu nấu ăn trong...
October 10, 2024Từ vựng & câu nói về sở thích...
October 10, 2024Donate
Click xem chi tiết
Today Idiom
-
Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
- 1
Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
September 27, 2023 - 2
Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
August 12, 2021 - 3
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
June 20, 2020 - 4
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu
August 22, 2020 - 5
Topic 12: Quần Áo (Clothes)
June 20, 2020
Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh
Quote
Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời
Read alsox
Live Game – Học tiếng Anh từ đầu, 10-20-30 phút mỗi ngày
Từ vựng & câu nói thể hiện sự trân trọng cảm ơn & biết ơn
Topic | Food: Với bộ từ vựng này, thỏa sức bắn Tiếng Anh khi đi siêu...
error: Content is protected !!Từ khóa » Cách Phát âm Từ Bedroom
-
BEDROOM | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bedroom - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Bedroom Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Bedroom đọc Tiếng Anh Là Gì
-
BEDROOM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bedrooms Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Bedroom Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Bedroom Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Bedroom Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề - Phòng Ngủ (Bedroom) - YouTube
-
Học Tiếng Anh Qua Chủ đề "BED ROOM" - Happy Garden - YouTube
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Phòng Ngủ (Bedroom)
-
Phòng Ngủ Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Từ điển Anh Việt "beds" - Là Gì?