Topic | People: Từ Vựng Tiếng Anh Về Sự Kiện Trong đời - Life Events
Có thể bạn quan tâm
Con người kể từ khi sinh ra cho đến khi về già đều sẽ trải qua nhiều sự kiện khác nhau, mỗi một sự kiện diễn ra lại đánh dấu một mốc quan trọng trong đời. Chủ đề tự vựng mà Tiếng Anh AZ muốn chia sẻ hôm nay chính là Life events – Sự kiện trong đời. Hãy xem bạn đã trải qua mốc nào trong những sự kiện dưới đây nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Các sự kiện trong đời
Life events | Sự kiện trong đời | ||
UK | US | ||
be born | /bi: bɔ:n/ | /bi: bɔ:rn/ | sinh ra |
start school | /stɑːt sku:l/ | /stɑːrt sku:l/ | bắt đầu đi học |
make friends | /meɪk frendz/ | /meɪk frendz/ | kết bạn |
immigrate | /ˈɪm.ɪ.greɪt/ | /ˈɪm.ə.ɡreɪt/ | nhập cảnh |
graduate | /ˈgrædʒ.u.ət/ | /ˈɡrædʒ.u.ət/ | tốt nghiệp |
learn to drive | /lɜːn tu: draɪv/ | /lɜːn tu: draɪv/ | học lái xe |
join the army | /dʒɔɪn ðə ‘ɑ:.mi/ | /dʒɔɪn/ /ðə/ /’ɑ:r.mi/ | đi nghĩa vụ quân sự |
get a job | /get ə dʒɒb/ | /get ə dʒɑ:b/ | tìm việc |
become a citizen | /bɪˈkʌm ə ‘sɪt.ɪ.z ə n/ | /bɪˈkʌm ə ‘sɪt.ɪ.z ə n/ | trở thành công dân |
rent a department | /rent ə dɪ’pɑ:t.mənt/ | /rent ə dɪ’pɑ:rt.mənt/ | thuê căn hộ |
go to college | /gəʊ tu” ‘kɒl.ɪdʒ/ | /goʊ tu” ‘kɑ:.lɪdʒ/ | đi học đại học |
fall in love | /fɔːl ɪn lʌv/ | /fɑːl ɪn lʌv/ | yêu |
breakup | /ˈbreɪkˌʌp/ | /ˈbreɪkˌʌp/ | Chia tay (một mối tình) |
get married | /get mær.id/ | /get mer.id/ | kết hôn |
have a baby | /hæv ə beɪ.bi/ | /hæv ə beɪ.bi/ | có con |
travel | /’træv. ə l/ | /ˈtræv.əl/ | đi du lịch |
buy a house | /baɪ ə haʊs/ | /baɪ ə haʊs/ | mua nhà |
move house | /muːv haʊs/ | /muːv haʊs/ | dọn nhà |
have a grandchild | /hæv ə grænd .tʃaɪld/ | /hæv ə grænd .tʃaɪld/ | có cháu |
retire | /rɪˈtaɪər/ | /rɪˈtaɪr/ | Nghỉ hưu |
make a will | /meɪk ə wɪl/ | /meɪk ə wɪl/ | về hưu |
divorce | /dɪˈvɔːs/ | /dɪˈvɔːrs/ | ly hôn |
die | /daɪ/ | /daɪ/ | chết |
birth certificate | /bɜːθ sə’tɪf.ɪ.kət/ | /bɜːθ sə’tɪf.ɪ.kət/ | giấy khai sinh |
diploma | /dɪˈpləʊ.mə/ | /dɪˈploʊ.mə/ | bằng cấp |
driver’s license | /ˈdraɪ.vərs ‘laɪ.sənts/ | /ˈdraɪ.vɚz ˌlaɪ.səns/ | bằng lái xe |
marriage license | /ˈmær.ɪdʒ ‘laɪ.sənts/ | /ˈmer.ɪdʒ ‘laɪ.sənts/ | giấy kết hôn |
passport | /ˈpɑːs.pɔːt/ | /ˈpæs.pɔːrt/ | hộ chiếu |
Các tính từ chỉ cảm xúc khi diễn tả một sự kiện
Feelings | UK | US | Cảm xúc |
nervous | /ˈnɝː.vəs/ | /ˈnɝː.vəs/ | lo lắng |
anxious | /ˈæŋk.ʃəs/ | /ˈæŋk.ʃəs/ | lo lắng |
embarrassed | /ɪmˈber.əst/ | /ɪmˈber.əst/ | xấu hổ |
delighted | /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ | /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ | vui mừng |
over the moon | /ˈəʊ.vər ðə muːn/ | /ˈoʊ.vɚ ðə muːn/ | rất vui |
terrified | /ˈter.ə.faɪd/ | /ˈter.ə.faɪd/ | kinh hoàng |
surprised | /sɚˈpraɪzd/ | /sɚˈpraɪzd/ | ngạc nhiên |
Các cụm từ dùng để diễn tả một sự kiện
…come as a surprise to someone: …. | là một bất ngờ cho ai đó |
Looking back at it,……….: | Khi nhìn lại hồi đó, ………. |
I still remember vividly / I can still recall vividly …: | Tôi vẫn nhớ rất rõ / Tôi vẫn có thể nhớ lại một cách sống động |
After that/ Later on/ Subsequently, … | Sau đó… |
Next/ Following that,… | Tiếp sau đấy… |
Bài viết liên quan đến từ vựng
Chắc hẳn các bạn đều biết đến Mozart – một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng, quan trọng và có nhiều ảnh hưởng nhất trong thể loại nhạc cổ điển châu Âu. Để giúp các bạn nắm rõ được từ vựng và cách dùng từ diễn tả các sự kiện trong đời, hãy theo dõi bài viết tóm tắt cuộc đời của nhà soạn nhạc nổi tiếng người Áo dưới đây nhé!
In 1756 a baby was born in the city of Salzburg, his family was very musical. He is Wolfgang Amadeus Mozart. The father played the violin for the ruler of the city. The mother loved to sing. The older daughter played the instrument called the clavier, which came before modern pianos.
Vào năm 1756, có một đứa trẻ chào đời tại thành phố Salzburg trong một gia đình rất yêu âm nhạc. Đứa trẻ đó chính là Wolfgang Amadeus Mozart. Người cha chơi đàn vi ô lông cho người cai quản thành phố. Người mẹ thích ca hát. Còn chị cả chơi một nhạc cụ tên là đàn clavier, một loại đàn có trước khi piano hiện đại xuất hiện.
Mozart was only three years old when he discovered music. He climbed on the seat of the clavier and began to press the keys.
Mozart biết khám phá âm nhạc khi mới chỉ 3 tuổi. Cậu bé trèo lên ghế của đàn clavier và bắt đầu nhấn vào những phím đàn.
Soon his father began to teach him music. His father was very serious about music. But Mozart loved music so it never felt like work. When Mozart was only five years old he wrote, or composed, music that people still play today. This music is the Minuet in G.
Chẳng bao lâu, người cha bắt đầu dạy nhạc cho cậu bé. Cha cậu rất nghiêm túc về âm nhạc. Nhưng Mozart yêu âm nhạc, bởi vậy mà cậu không bao giờ coi đó là nhiệm vụ. Khi mới chỉ lên 5, ông đã viết, hoặc sáng tác nhạc, những bài mọi người vẫn chơi cho đến ngày nay. Đó chính là bản nhạc Minuet in G.
When people came to visit the family, Mozart’s father made his children play music. People were amazed. But Mozart’s father wanted his children to play music for important people. He wanted them to perform for kings and princes in Europe. He decided to bring the children to the city of Vienna in Austria. There, they would play for the Empress Maria Teresa.
Khi mọi người đến nhà chơi, cha Mozart đã để cậu con trai chơi nhạc. Mọi người đã rất ngạc nhiên. Nhưng cha Mozart muốn con mình chơi nhạc cho những người quan trọng. Ông muốn con mình biểu diễn cho các vua và hoàng tử ở Châu Âu. Ông quyết định đưa con đến thành phố Viên, Áo. Tại đây, Mozart và chị gái biểu diễn nhạc cho Hoàng hậu Maria Teresa.
Mozart composed his first symphony at age eight. This is the first opera Mozart wrote. It is called Apollo et Hyacinthus. Operas are complex pieces of music. They tell a story through instrumental music and singing. Mozart wrote this opera at the age of 11. The opera tells an old Greek myth.
Mozart viết bản giao hưởng đầu tiên năm lên 8 tuổi. Đây là vở opera đầu tiên Mozart viết. Nó được đặt tên là Apollo et Hyacinthus. Opera là những bản nhạc phức tạp. Chúng kể chuyện thông qua âm nhạc và giọng hát. Mozart viết vở opera này vào năm 11 tuổi. Vở opera kể về Huyền thoại hy lạp cổ.
In Vienna, Mozart married and started a family. He continued making beautiful, complex music. He was able to live in a nice home. Mozart had many wonderful times in the years that followed. He wrote over 600 musical works. These included operas, symphonies, and all kinds of other music.
Ở Viên, Mozart kết hôn và bắt đầu cuộc sống gia đình. Ông tiếp tục sáng tác ra những bản nhạc hay và phức tạp. Ông có thể sống trong một căn nhà đẹp. Mozart có những khoảng thời gian tuyệt đẹp những năm sau đó. Ông viết hơn 600 bản nhạc. Bao gồm nhạc giao hưởng, thính phòng, và các thể loại âm nhạc khác.
Mozart died in 1791. He was only 35 years old. There was a false rumor about his death. It said that someone poisoned Mozart. But today, experts believe he probably died of a common infection or sickness. He was buried in a place for people who do not have much money. Since it was a common grave, it was not marked with a stone just for Mozart. So, even today, no one knows where Mozart is buried.
Mozart qua đời vào năm 1791, khi mới chỉ 35 tuổi. Có một tin đồn không đúng sự thật về cái chết của ông. Tin đồn rằng người nào đó đã hạ độc ông. Nhưng ngày nay, các chuyên gia tin rằng, có thể Mozart chết vì bị nhiễm trùng thông thường hoặc do bệnh tật. Ông được chôn ở nơi cho những người không có nhiều tiền. Vì là mộ chung nên tên ông không được khắc trên bia đá . Bởi vậy, cho đến bây hời, không ai biết Mozart được chôn cất ở đâu.
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!
life eventssu kien trong doiTienganhAZ
Từ khóa » Các Sự Kiện Bằng Tiếng Anh
-
Tên Tiếng Anh Của Các Dịp Lễ Và Sự Kiện Quan Trọng
-
Bài Viết Về Sự Kiện đáng Nhớ Bằng Tiếng Anh Hay Nhất
-
Top 5 Bài Viết Mẫu Về Sự Kiện đáng Nhớ Bằng Tiếng Anh - Pantado
-
TOP 50 Thuật Ngữ Tổ Chức Sự Kiện Hay Dùng Dịch Từ Tiếng Anh
-
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG TỔ CHỨC SỰ KIỆN
-
Các Sự Kiện Lịch Sử (HISTORICAL EVENTS) Trong Tiếng Anh
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Chuyên Ngành
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Tổ Chức Sự Kiện
-
SỰ KIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Các Thuật Ngữ Liên Quan
-
Tổ Chức Sự Kiện In English - Những Thuật Ngữ Thông Dụng Nhất
-
Phép Tịnh Tiến Sự Kiện; Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Tổ Chức Sự Kiện - VietSky
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Sự Kiện Quan Trọng Trong đời