Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Sự Kiện Quan Trọng Trong đời
Có thể bạn quan tâm
*Đăng ký test trình độ tiếng Anh miễn phí ở cuối bài viết và nhận kết quả trong 30 phút. Đăng ký ngay!
Nội dung chính Show- Kể về một lần bị tai nạn bằng tiếng Anh
- Kể về một lần đi lạc bằng tiếng Anh
- Kể về quá khứ của mình bằng tiếng Anh
- Kỹ năng viết bài luận tiếng Anh hay
- Lên ý tưởng bài luận Tiếng Anh
- Xác định câu chủ đề bài luận Tiếng Anh
- Xây dựng dàn ý (outline) cho bài luận Tiếng Anh
- Đọc lại bài luận Tiếng Anh và sửa lỗi
- Liên hệ với các chuyên gia dịch thuật khi cần hỗ trợ
TỪ VỰNG
- Event (n) /ɪˈvent: Sự kiện
- Join (v) /dʒɔɪn/: Tham gia, tham dự
- Education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/: Giáo dục
- Memorable (adj) /ˈmemərəbl/: Đáng nhớ
- Memory (n) /ˈmeməri/: Kỷ niệm
- Conference (n) /ˈkɑːnfərəns/: Hội thảo
- International (adj) /ˌɪntərˈnæʃnəl/: Quốc tế
- Introduce (v) /ˌɪntrəˈduːs/: Giới thiệu
- Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/: Tổ chức
- Sponsor (v, n) /ˈspɑːnsər/: Tài trợ, nhà tài trợ
Tiếng Anh giao tiếp chủ đề một sự kiện đáng nhớ
HỘI THOẠI
A: How many events have you joined this year? What were they about? (Năm nay bạn đã tham gia được bao nhiêu sự kiện rồi? Đó là những sự kiện gì?)
B: I have joined more than 10 events so far, most of which were about education. (Tôi đã tham gia hơn 10 sự kiện, hầu hết đều là về giáo dục)
A: What was your most memorable event? (Sự kiện nào là đáng nhớ nhất đối với bạn?)
B: The most memorable for me was an international study conference, in which I was introduced to some famous universities in Europe to study overseas. (Sự kiện đáng nhớ nhất là hội thảo du học quốc tế, nơi mà tôi đã được giới thiệu các trường đại học nổi tiếng ở châu Âu để đi du học)
A: Was it organized indoors or outdoors? (Nó được tổ chức trong nhà hay ngoài trời?)
B: It was an indoor event. (Đó là sự kiện trong nhà)
A: Who sponsored the event? (Tài đã tài trợ cho sự kiện?)
B: The event organizer was the Education Department of American Center, but the universities introduced in the conference were the ones who paid. (Người tổ chức sự kiện là Phòng Giáo Dục của Trung Tâm Hoa Kỳ, nhưng các trường đại học được giới thiệu trong hội thảo là người trả phí)
A: Who went to the event with you? (Ai đi sự kiện với bạn?)
B: I went there with my friends, who shared the same interest in studying abroad as me. (Tôi đi cùng với các bạn của tôi, những người cũng muốn du học như tôi).
FILE AUDIO CỦA ĐOẠN HỘI THOẠI TRÊN
Xin vui lòng nghe file audio của đoạn hội thoại tại đây.
Video học tiếng Anh online 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài
Đăng ký khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài
☎ Hotline: 08.8884.6804
💻 Fanpage: Facebook.com/philconnectvn
📱 Zalo/Viber: 08.8884.6804
✉ Email:
_________________________________________________________
PHIL CONNECT: TẬN TÂM – MINH BẠCH – CHẤT LƯỢNG
➡ Tư vấn rõ ràng, minh bạch mọi thông tin & chi phí
➡ Hoàn tất mọi thủ tục nhập học của trường
➡ Luôn dành tặng nhiều khuyến mãi hấp dẫn nhất
➡ Hướng dẫn mọi thủ tục để xin Visa 59 ngày
➡ Hỗ trợ đặt vé máy bay với giá rẻ nhất
➡ Hướng dẫn kỹ càng trước khi bay
➡ Hỗ trợ học viên đổi ngoại tệ
➡ Hỗ trợ học viên tại sân bay Tân Sơn Nhất
➡ Đón và tặng SIM điện thoại ngay khi đến sân bay
➡ Cam kết hỗ trợ trước, trong và sau khóa học,…..
Từ khóa » Các Sự Kiện Bằng Tiếng Anh
-
Tên Tiếng Anh Của Các Dịp Lễ Và Sự Kiện Quan Trọng
-
Bài Viết Về Sự Kiện đáng Nhớ Bằng Tiếng Anh Hay Nhất
-
Top 5 Bài Viết Mẫu Về Sự Kiện đáng Nhớ Bằng Tiếng Anh - Pantado
-
TOP 50 Thuật Ngữ Tổ Chức Sự Kiện Hay Dùng Dịch Từ Tiếng Anh
-
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG TỔ CHỨC SỰ KIỆN
-
Các Sự Kiện Lịch Sử (HISTORICAL EVENTS) Trong Tiếng Anh
-
Topic | People: Từ Vựng Tiếng Anh Về Sự Kiện Trong đời - Life Events
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Chuyên Ngành
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Tổ Chức Sự Kiện
-
SỰ KIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Các Thuật Ngữ Liên Quan
-
Tổ Chức Sự Kiện In English - Những Thuật Ngữ Thông Dụng Nhất
-
Phép Tịnh Tiến Sự Kiện; Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Tổ Chức Sự Kiện - VietSky