Từ Vựng Tiếng Anh Trong Tổ Chức Sự Kiện

Các từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện:

Agenda: lịch trình.

Agency: công ty truyền thông.

AV System (Audio Video System): hệ thống âm thanh, ánh sáng.

Anniversary: lễ kỷ niệm.

Award ceremony: lễ trao giải.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện Banquet hall: phòng tiệc.

Backstage: hậu trường.

Check - in: kiểm tra (khách đến tham dự).

Conference: hội nghị.

Confetti: pháo kim tuyến.

Dancing group: nhóm nhảy.

Decoration: trang trí.

Event flow: kịch bản chương trình.

Event crew: đội ngũ tổ chức sự kiện.

Invitation: thiệp mời.

Lectern: bục phát biểu.

Livestream: tường thuật trực tiếp.

Lighting system: hệ thống ánh sáng.

MC (Master of ceremonies): người dẫn chương trình.

MC Script: kịch bản dẫn chương trình.

Multi touch screen: màn hình cảm ứng.

Music band: ban nhạc.

Projector: máy chiếu.

Red carpet: thảm đỏ.

Sound system: hệ thống âm thanh.

Table cloth: khăn trải bàn.

Walkie - talkie: bộ đàm.

Bài viết từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Các Sự Kiện Bằng Tiếng Anh