Tra Từ: Khố - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 8 kết quả:

库 khố庫 khố絝 khố绔 khố胯 khố袴 khố裤 khố褲 khố

1/8

khố

U+5E93, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kho chứa đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 庫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho: 入庫 Vào kho, nhập kho; 糧食庫 Kho lương thực; ② [Kù] (Họ) Khố.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 庫

Tự hình 2

Dị thể 2

𢊾

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bảo khố 宝库 • quốc khố 国库 • thương khố 仓库 • vũ khố 武库

Bình luận 0

khố

U+5EAB, tổng 10 nét, bộ nghiễm 广 (+7 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kho chứa đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kho, chỗ chứa đồ. ◎Như: “thư khố” 書庫 kho trữ sách. ◇Sử Kí 史記: “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)? 2. (Danh) Chỗ chứa binh khí. ◎Như: “hỏa dược khố” 火藥庫 kho thuốc nổ, “quân giới khố” 軍械庫 kho khí giới. 3. (Danh) Họ “Khố”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho: 入庫 Vào kho, nhập kho; 糧食庫 Kho lương thực; ② [Kù] (Họ) Khố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cất giữ xe cộ và binh khí — Nhà kho, cất giữ tiền của đồ đạc. Td: Ngân khố ( kho bạc ).

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

bảo khố 寶庫 • chí khố 質庫 • công khố 公庫 • công khố phiếu 公庫票 • kim khố 金庫 • ngân khố 銀庫 • phủ khố 府庫 • quản khố 管庫 • quốc khố 國庫 • quốc khố khoán 國庫券 • tàng khố 藏庫 • thư khố 書庫 • thương khố 倉庫 • tồn khố 存庫 • văn khố 文庫 • vũ khố 武庫

Một số bài thơ có sử dụng

• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Nông gia - 農家 (Vũ Cố)• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)• Vịnh Ngự hà - 詠御河 (Đoàn Huyên)

Bình luận 0

khố

U+7D5D, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố 2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quần. § Cũng như chữ 褲. 2. (Danh) “Hoàn khố” 紈絝 quần áo mặc đẹp của con em nhà giàu có, phiếm chỉ con em nhà giàu có. ◎Như: “hoàn khố tử đệ” 紈絝子弟 phú gia tử đệ. § Xem “hoàn khố” 紈褲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 袴 (bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần.

Tự hình 2

Dị thể 4

𩊓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥑹𥅚𢓢

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khố

U+7ED4, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố 2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絝.

Tự hình 2

Dị thể 3

𩊓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𥑹𥅚洿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

khố [khoá]

U+80EF, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưới bẹn, háng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hông, háng. ◎Như: “khố hạ” 胯下 dưới háng. 2. (Danh) Vật trang sức đeo trên eo (ngày xưa). 3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khóa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới bẹn, háng. Như khố hạ 胯下 dưới háng. Cũng đọc là chữ khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Háng, hông: 胯下 Dưới háng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đùi.

Tự hình 2

Dị thể 7

𡱼𦚬𦜮𧿉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)

Bình luận 0

khố

U+88B4, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố 2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “khố” 褲.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khố, quần đùi. Tục dùng như chữ khố 褲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) quần đùi, khố: 短袴Quần đùi, quần cụt; 棉袴Quần bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần — Ta còn hiểu là miếng vải dài, nhỏ, che đủ hạ bộ, từ phía trước bụng, vòng xuống dưới, ra tới sau lưng, và cũng gọi là cái khố.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𫌮𧊘洿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngã tại thôn trung trú - 我在村中住 (Hàn Sơn)• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 7 - 珥江驛口占八首其七 (Lâm Bật)

Bình luận 0

khố

U+88E4, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố 2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 褲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 袴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 褲

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

nội khố 內裤 • vịnh khố 泳裤

Bình luận 0

khố

U+8932, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khố 2. cái quần đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quần. § Tức là đồ mặc che nửa thân dưới, có hai ống xỏ chân vào. Cũng gọi là “khố tử” 褲子. ◎Như: “trường khố” 長褲 quần dài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đương vi lang tác khố” 當為郎作褲 (Phiên Phiên 翩翩) (Tôi) may quần cho anh. 2. § Cũng viết là “khố” 袴. 3. (Danh) Háng, bẹn. § Thông “khố” 胯. ◇Sử Kí 史記: “Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ” 信能死, 刺我; 不能死, 出我褲下 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khố 袴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 袴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khố 袴.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

hoàn khố 紈褲 • nội khố 內褲 • vịnh khố 泳褲

Một số bài thơ có sử dụng

• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)• Cung từ - 宮詞 (Tiết Phùng)• Đáp Tuệ Trung thượng sĩ - 答慧忠上士 (Trần Thánh Tông)• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Tào Tuyết Cần)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)

Bình luận 0

Từ khóa » Khố Tiếng Hán