Từ Điển - Từ Khố Xanh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khố xanh
khố xanh | dt. Cái khố nịt bụng của lính bảo-an thời Pháp-thuộc: Lính khố xanh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khố xanh | - Lính Việt Nam do thực dân Pháp tuyển mộ và đặt ở các địa phương để canh gác và đi đàn áp cách mạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khố xanh | dt. Lính người Việt Nam dưới thời Pháp thuộc, có xà cạp xanh, thường làm nhiệm vụ canh gác tại các tỉnh. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khố xanh | dt Lính Việt-nam được tuyển mộ trong thời thuộc Pháp để canh gác ở các địa phương: Tiếng hô cộc lộc của viên đội khố xanh vừa dứt (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khố xanh | .- Lính Việt Nam do thực dân Pháp tuyển mộ và đặt ở các địa phương để canh gác và đi đàn áp cách mạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
khốc
khốc hại
khốc lại
khốc liệt
khộc lộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Quả thực , mới tới trại lính khố xanh , Hồng đã gặp Ngạ Nghe tiếng gọi , Nga quay lại rồi vội vàng xuống xe , đi bộ với Hồng. |
huyệt của dân " chạy vỏ " và " anh chị " lúc nhúc dưới ánh sáng đèn điện vàng mờ bị trại lính khố xanh che khuất. |
Trước thì tôi mải chơi với một con mèo nhỏ vờn quấn dưới chân tôi nên tôi không để ý đến chuyện trò của người đàn bà ấy với một người đàn bà khác , nhiều tuổi hơn , yếm trắng , thắt lưng xanh , cũng là vợ một người cai lính khố xanh , và cặp mắt vẻ mày cũng sắc sảo lắm. |
Y trỏ một người trắng trẻo , không phải bồng súng , đương chắp tay sau lưng đi lại ở cổng đề lao , thì thầm với người đàn bà ôm tôi bỏm bẻm nhai trầu : Con bé em thằng này là con hắn ta đấy ! * * * Buổi chiều nào cũng vậy , dù nắng nực hay mưa rét , tốp lính khố xanh ấy cũng phải đi qua nhà tôi. |
Đến cửa huyện , bốn tay lý dịch trong làng nói gì với bác lính khố xanh , để cho bác này chạy vào một lúc rồi chạy ra bảo : Quan cho vào cả ! Quan huyện còn trẻ lắm , trông chỉ mới ngoài hai mươi tuổi thôi , đương ngồi cặm cụi viết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khố xanh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khố Tiếng Hán
-
Tra Từ: Khố - Từ điển Hán Nôm
-
Khố - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khố Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHỐ 庫 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Mục Khố Thập – Wikipedia Tiếng Việt
-
[kanji] Chữ Hán Tự: THƯƠNG 倉 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Top 14 Hoàn Khố Là Sao 2022
-
DI SẢN HÁN NÔM VIỆT NAM I. VIỆC SỬ DỤNG CHỮ HÁN Chữ ...
-
Một Cách đóng Khố Của Người Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Nguyên Của Tên Một Số đồ Dùng để Mang/đi ...
-
'dại Khờ': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Vũ Khố – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt