Tra Từ: Thiệt - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 2 kết quả:
揲 thiệt • 舌 thiệt1/2
揲thiệt [diệp, xà, điệp]
U+63F2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cầm đếm cỏ thi 2. xếp gấpTừ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa. 2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.Từ điển Thiều Chửu
① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm). ② Một âm là điệp. Xếp gấp.Tự hình 2

Dị thể 5
抴𢮕𢱴𢶅𥰰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
渫惵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ - 夏夜問卜同衡甫 (Cao Bá Quát)• Nhàn thuật - 閑述 (Ngô Thì Nhậm) 舌thiệt
U+820C, tổng 6 nét, bộ thiệt 舌 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
cái lưỡiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưỡi. § Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là “thiệt nhân” 舌人, thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là “thiệt canh” 舌耕. 2. (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như: “hỏa thiệt” 火舌 ngọn lửa, “mộc thiệt” 木舌 quả lắc (trong chuông), “mạo thiệt” 帽舌 lưỡi trai (mũ).Từ điển Thiều Chửu
① Lưỡi. ② Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt 饒舌, người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân 舌人. ③ Vật gì tròn mà rỗng trong có cựa gà cũng gọi là thiệt.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưỡi: 舌炎 Viêm lưỡi; ② Quả lắc trong chuông; ③ (Vật có hình) lưỡi gà; ④ Ngăn trong của giỏ hay sọt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi — Cái lưỡi gà trong loại kèn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thiệt.Tự hình 6

Dị thể 2
𠯑𢀛Không hiện chữ?
Từ ghép 18
bách thiệt điểu 百舌鳥 • bạt thiệt địa ngục 拔舌地獄 • bút thiệt 筆舌 • cổ thiệt 鼓舌 • khẩu thiệt 口舌 • mộc thiệt 木舌 • nhiêu thiệt 饒舌 • quát thiệt 刮舌 • quyển thiệt 捲舌 • tam thốn thiệt 三寸舌 • thiệt chiến 舌戰 • thốn thiệt 寸舌 • tiểu thiệt 小舌 • trạo thiệt 掉舌 • xà thiệt 蛇舌 • xảo thiệt 巧舌 • xích khẩu bạch thiệt 赤口白舌 • xích thiệt 赤舌Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)• Tạp cảm - 雜感 (Tùng Thiện Vương)• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)• Vương thị tượng kỳ 1 - 王氏像其一 (Nguyễn Du)Từ khóa » Cái Lưỡi Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: 舌 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Lưỡi - Từ điển Hán Nôm
-
Lưỡi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Học Từ Hán Việt - Thiệt Lưỡi 口舌 Khẩu Thiệt (miệng Lưỡi)... | Facebook
-
舌 - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'lưỡi' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ THIỆT 舌 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Bộ Thủ 舌 - Thiệt (lưỡi) - Tieng
-
Bộ Thủ 135 – 舌 – Bộ THIỆT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Học Tất Tần Tật Kanji Theo Bộ Thiệt - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Hangul – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lưỡi Cưa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Mác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm