Tra Từ: Vãn - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 6 kết quả:
娩 vãn • 挽 vãn • 晚 vãn • 晩 vãn • 絻 vãn • 輓 vãn1/6
娩vãn [miễn, phiền]
U+5A29, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
(xem: uyển vãn 婉娩)Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” 娩媚 xinh đẹp thùy mị. 2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con. 3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở. 4. (Động) Động đậy.Từ điển Thiều Chửu
① Uyển vãn 婉娩 thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận. ② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều chuộng, ân cần: 婉娩 Thùy mị.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dịu dàng hoà thuận của đàn bà con gái.Tự hình 3
Dị thể 3
㛯㝃嬎Không hiện chữ?
Từ ghép 1
uyển vãn 婉娩Bình luận 0
挽vãn
U+633D, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
kéoTừ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, giương, khoác. ◎Như: “vãn xa” 挽車 kéo xe, “vãn cung” 挽弓 giương cung, “vãn hồi” 挽回 xoay lại, “vãn lưu” 挽留 kéo giữ lại. 2. (Động) Xắn, cuốn, vén. ◎Như: “vãn tụ” 挽袖 xắn tay áo. 3. (Động) Buộc, vấn, thắt. § Thông “oản” 綰. ◎Như: “vãn phát” 挽髮 vấn tóc. 4. (Động) Điếu, phúng, viếng (người chết). ◎Như: “kính vãn” 敬挽 kính viếng. 5. (Tính) Ai điếu, kính viếng người chết. § Thông “vãn” 輓. ◎Như: “vãn ca” 挽歌 bài viếng thương kẻ chết.Từ điển Thiều Chửu
① Kéo lại, như vãn hồi 挽回 xoay lại, vãn lưu 挽留 kéo giữ lại, v.v. ② Lời vãn. Lời viếng thương kẻ chết gọi là vãn ca 挽歌. Xem chữ vãn 輓.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, giương, khoác: 手挽著手 Khoác tay nhau, tay khoác tay; 挽弓 Giương cung; ② Xắn, vén: 挽起袖子 Xắn tay áo lên; ③ Điếu, viếng (người chết): …敬挽 ...kính viếng; ④ Bài vãn, lời vãn (để viếng người chết); ⑤ Như 綰 [wăn] (bộ 糸), 輓 [wăn] (bộ 車).Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo: 輓車 Kéo xe; ② Phúng viếng người chết.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo lại. Dẫn tới — Bài hát trong đám tang.Tự hình 3
Dị thể 3
掇輓鋔Không hiện chữ?
Từ ghép 6
vãn ca 挽歌 • vãn cứu 挽救 • vãn đối 挽對 • vãn hồi 挽囘 • vãn liên 挽聯 • vãn lưu 挽留Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Điếu Đặng Tất - 吊鄧悉 (Nguyễn Khuyến)• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Kinh Quỳnh Lưu Long Sơn lưu thi ký tặng trung khuyến Nguyễn hầu - 經瓊瑠龍山留詩寄贈忠勸阮侯 (Phan Huy Ích)• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)• Tứ thời thi - Đông từ - 四時詩-冬詞 (Ngô Chi Lan)• Văn đỗ quyên ngẫu thành - 聞杜鵑偶成 (Phùng Khắc Khoan)Bình luận 0
晚vãn
U+665A, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
buổi chiềuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, tối, hoàng hôn. ◎Như: “ tòng tảo đáo vãn” 從早到晚 từ sáng đến tối. 2. (Danh) Đêm. ◎Như: “tạc vãn” 昨晚 đêm qua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự” 李小二夫妻兩個, 捏著兩把汗, 當晚無事 (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra. 3. (Danh) Tiếng tự xưng đối với trưởng bối. ◎Như: “học vãn” 學晚 kẻ học muộn này, “vãn sinh” 晚生 kẻ sinh sau. 4. (Tính) Cuối, muộn, sắp hết. ◎Như: “vãn niên” 晚年 lúc tuổi già, “vãn tuế” 晚歲 cuối năm. 5. (Tính) Sau, kế. ◎Như: “vãn nương” 晚娘 mẹ kế, “vãn thế học giả” 晚世學者 học giả đời sau, đời gần đây. 6. (Phó) Chậm, trễ. ◎Như: “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, muộn, như vãn niên 晚年 lúc tuổi già, tuế vãn 歲晚 cuối năm, v.v. ② Sau, chậm, như tương kiến hận vãn 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá. ③ Kẻ tiến sau đối với kẻ tiến trước thì tự xưng là vãn sinh 晚生 nghĩa là kẻ làm nên sau, sinh sau vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối, chiều, đêm: 從早到晚 Từ sáng đến tối; 晚飯 Bữa cơm chiều; 昨晚 Đêm qua; ② Muộn, cuối, chậm, trễ: 晚秋 Cuối thu; 來晚了 Đến muộn rồi; 相見恨晚 Tiếc rằng biết nhau muộn quá; ③【晚生】vãn sinh [wăn sheng] (văn) Kẻ hậu sinh này (tiếng tự xưng của người trẻ tuổi đối với bậc tiền bối).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều — Lúc về già — Muộn. Trễ.Tự hình 3
Dị thể 4
晩𣆛𣆶𣇋Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
晩Không hiện chữ?
Từ ghép 34
bàng vãn 傍晚 • bàng vãn 旁晚 • dạ vãn 夜晚 • kim vãn 今晚 • tạc vãn 昨晚 • tảo vãn 早晚 • vãn báo 晚報 • vãn bối 晚輩 • vãn cảnh 晚景 • vãn cận 晚近 • vãn chước 晚酌 • vãn diễm 晚艷 • vãn duyên 晚緣 • vãn đạt 晚達 • vãn gian 晚間 • vãn hoa 晚花 • vãn học 晚學 • vãn hôn 晚婚 • vãn lộ 晚路 • vãn mộ 晚暮 • vãn niên 晚年 • vãn phạn 晚飯 • vãn phong 晚風 • vãn sinh 晚生 • vãn thành 晚成 • vãn thế 晚世 • vãn thượng 晚上 • vãn tiết 晚節 • vãn tống 晚送 • vãn trí 晚智 • vãn tuế 晚歲 • vãn vận 晚運 • vãn xan 晚餐 • vãn yến 晚宴Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Bùi sứ quân đăng Nhạc Dương lâu - 陪裴使君登岳陽樓 (Đỗ Phủ)• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其二 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)• Giáp khẩu kỳ 2 - 峽口其二 (Đỗ Phủ)• Phiếm nguyệt - 泛月 (Tùng Thiện Vương)• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)• Thu dạ - 秋夜 (Lương Hữu Dự)• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)• Tí Dạ ca kỳ 1 - 子夜歌其一 (Lý Dục)• Tống Nguỵ Vạn chi kinh - 送魏萬之京 (Lý Kỳ)Bình luận 0
晩vãn
U+6669, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
buổi chiềuTự hình 1
Dị thể 1
晚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
晚Không hiện chữ?
Từ ghép 7
bàng vãn 旁晩 • vãn báo 晩报 • vãn gian 晩间 • vãn phạn 晩饭 • vãn thượng 晩上 • vãn xan 晩餐 • vãn yến 晩宴Một số bài thơ có sử dụng
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)• Hổ Môn vọng hải kỳ 1 - 虎門望海其一 (Thích Đại Sán)• Khuyến học - 勸學 (Kỳ Đồng)• Lãi Sơn đề bích - 蠡山題壁 (Ngô Ỷ)• Lạng Sơn cảm đề kỳ 1 - 諒山感題其一 (Trần Danh Án)• Quốc sư viên tịch nhật - 國師圓寂日 (Jingak Hyesim)• Vãn bạc Đông Quang huyện - 晚泊東光縣 (Nghê Nhạc)• Yết mã Đại Kính sơn - 歇馬大徑山 (Trần Hiến Chương)Bình luận 0
絻vãn [miễn, miện, vấn]
U+7D7B, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải xô bịt tóc khi có tang.Tự hình 2
Dị thể 6
㡈免冕𦂔𧚇𰬜Không hiện chữ?
Bình luận 0
輓vãn
U+8F13, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
kéo xeTừ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi” 凡一鼎而九萬人輓之 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo. 2. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư” 諸侯安定, 河, 渭漕輓天下, 西給京師 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Chư hầu yên định xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô. 3. (Tính) Điếu, viếng, phúng. ◎Như: “vãn ca” 輓歌 bài hát ai điếu. 4. (Tính) Muộn, cuối. § Thông “vãn” 晚.Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, kéo xe đi. ② Vãn ca 輓歌 tiếng hoạ lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang, vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo: 輓車 Kéo xe; ② Phúng viếng người chết.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo xe — Bài hát điếu người chết.Tự hình 2
Dị thể 3
挽𨌔𬨈Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ai vãn 哀輓Một số bài thơ có sử dụng
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 3 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其三 (Phạm Thận Duật)• Vũ Doanh động - 武盈洞 (Nguyễn Trung Ngạn)Bình luận 0
Từ khóa » Từ Ghép Với Vãn
-
Xắn, Cuốn, Vén. ◎Như: Vãn Tụ 挽袖 Xắn Tay áo. Điếu, Phúng, Viếng (người Chết). ◎Như: Kính Vãn 敬挽 Kính Viếng. ...
-
Vãn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VÃN 輓 Trang 89-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vãn Trong Câu "chợ đã Vãn Người" Hay "công Việc đã Vãn" Có Phải ...
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vãn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Ai Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Từ Hán Việt Và Sự Sáng Tạo Của Người Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - BỐN CHỮ “MÀNG” Có Bốn Chữ “màng” Mà ...
-
Từ Hán Việt