Xắn, Cuốn, Vén. ◎Như: Vãn Tụ 挽袖 Xắn Tay áo. Điếu, Phúng, Viếng (người Chết). ◎Như: Kính Vãn 敬挽 Kính Viếng. ...

Từ khóa » Từ Ghép Với Vãn