Từ Điển - Từ Vãn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vãn
vãn | tt. Mãn, tàn, hết cuộc: Vãn công, vãn chợ, vãn giận, vãn hát, vãn nợ, vãn việc. // dt. Buổi chiều: Tảo vãn (Mơi chiều). // (B) Muộn, trễ: Hối chi dĩ vãn (Ăn-năn đã muộn). |
vãn | đt. Kéo lại: Cứu-vãn. // Thăm gia-đình có người mới chết, đi điếu người chết: Điếu vãn. // Hát giọng nam, buồn-thảm: Địch-Thanh vãn. // Liễn viết trên vải trắng (hoặc hàng màu) để đưa người chết tới phần mộ: Cúng một đôi vãn. |
vãn | đt. Thâu ngắn lại: Vãn cái áo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vãn | - 1 dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát vãn.- 2 đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách; Công việc đến nay đã vãn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vãn | dt. Điệu hát giọng buồn, dùng để than khóc: điệu hát vãn. |
vãn | đgt. Giảm dần về số lượng, không còn nhiều đông đúc như ban đầu nữa: Gần trưa, chợ bắt đầu vãn người o khách vãn dần o Công việc chẳng vãn thêm được chút nào. |
vãn | I. Chiều tối: Vãn cảnh. II. Muộn: vãn duyên o vãn hôn o vãn niên o vãn sinh. |
vãn | Kéo, dắt: vãn hơi o cứu vãn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vãn | dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát vãn. |
vãn | đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách; Công việc đến nay đã vãn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vãn | đt. Tàn, hết, tan: Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều (H.Cận).|| Vãn việc. Vãn chợ. |
vãn | (khd) Buổi chiều; ngb. muộn, tàn: Vãn-niên. |
vãn | (khd) Kéo lại: Vãn-hồi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vãn | .- t. Sắp hết, sắp tàn: Vãn chợ; Vãn việc. |
vãn | .- d. Điệu hát tuồng có giọng buồn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vãn | Tan, tàn, nguôi: Vãn công, vãn nợ. Vãn chợ. Vãn việc. Vãn giận. |
vãn | Buổi chiều (không dùng một mình): Tảo-vãn. Nghĩa bóng: Muộn, tàn: Vãn-niên. |
vãn | Kéo lại (không dùng một mình): Vãn-hồi. |
vãn | Câu hát vần có dọng buồn: Hát vãn. Câu vãn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vãn cảnh
vãn cảnh
vãn cảnh chi giao
vãn cứu
vãn đồng đông chợ
* Tham khảo ngữ cảnh
Mợ cố lấy vẻ buồn nản than vãn : Thôi , thì tôi cũng chỉ biết ở với giời ! Trác lấy làm lạ rằng mợ phán đã có gan nói ra những câu đó một cách rất tự nhiên , không hề thấy e thẹn tựa như nhời mợ nói ra là có thật , hơn là bịa đặt để lấy phần hay cho mình. |
Ở xa xa tiê’ng sa’o ai thổi đưa lại , Loan nghe như lời than vãn của một xuân nữ đa tình ngồi trong vườn đầy hoa thơm , nhớ tới tình nhân xa vắng. |
Hai tay đấm vào ngực than vãn : Nó làm khổ tôi. |
Các thầy đến chậm quá , hôm nay khách về đã vãn . |
Hôm về quê , anh có than vãn với tôi , không biết cuộc đời của anh sau này sẽ xoay ra làm sao : Tôi bây giờ một thân một bóng , về quê là để thăm chút phần mộ của hai thân tôi , rồi sau đây non nước bốn phương biết đâu là quê hương xứ sở , anh dẫu có nhớ đến tôi cũng không biết đâu mà tìm tôi nữa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vãn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Ghép Với Vãn
-
Xắn, Cuốn, Vén. ◎Như: Vãn Tụ 挽袖 Xắn Tay áo. Điếu, Phúng, Viếng (người Chết). ◎Như: Kính Vãn 敬挽 Kính Viếng. ...
-
Tra Từ: Vãn - Từ điển Hán Nôm
-
Vãn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VÃN 輓 Trang 89-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vãn Trong Câu "chợ đã Vãn Người" Hay "công Việc đã Vãn" Có Phải ...
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Ai Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Từ Hán Việt Và Sự Sáng Tạo Của Người Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - BỐN CHỮ “MÀNG” Có Bốn Chữ “màng” Mà ...
-
Từ Hán Việt