Từ Hán Việt
Có thể bạn quan tâm
Phần I
ĐƠN VỊ CẤU TẠO CỦA TỪ HÁN VIỆT
1. Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là:
- Nam: phương Nam
- quốc: nước
- sơn: núi
- hà: sông
Từ Nam có thể dùng độc lập còn quốc, sơn, hà không dùng được.
2.
- Thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã là: một nghìn.
- Thiên trong thiên đô là: dời, di dời.
Phần II
TỪ GHÉP HÁN VIỆT
1. Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san là từ ghép đẳng lập.
2.
a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép chính phụ. Trật tự của các yếu tố này giống với trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại.
b) Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép chính phụ. Trật tự của của các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Phần III
LUYỆN TẬP
Câu 1 -> 2
Trả lời câu 1 (trang 70, SGK Ngữ văn 7, tập 1):
Phân biệt nghĩa:
Từ ngữ | Nghĩa của từ |
- Hoa 1: - Hoa 2: | - chỉ một bộ phận của cây. - phồn hoa, bóng bẩy, đẹp đẽ |
- Phi 1: - Phi 2: - Phi 3: | - bay - trái với lẽ phải, pháp luật - vợ thứ của vua, xếp dưới hoàng hậu |
- Tham 1: - Tham 2: | - ham muốn - tham dự vào |
- Gia 1: - Gia 2: | - nhà - thêm vào |
Trả lời câu 2 (trang 71, SGK Ngữ văn 7, tập 1):
Những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt:
- quốc: quốc gia, ái quốc, quốc ca, quốc kì, quốc lộ, …
- sơn: sơn hà, giang sơn, sơn cước, sơn dã, sơn hào, …
- cư: cư trú, cư dân, an cư, định cư, cư ngụ, …
- bại: thất bại, chiến bại, bại vong, đại bại, bại hoại, …
Câu 3 -> 4
Trả lời câu 3 (trang 71, SGK Ngữ văn 7, tập 1):
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa.
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.
Trả lời câu 4 (trang 71, SGK Ngữ văn 7, tập 1):
- 5 từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: ngư nghiệp, cường quốc, quốc kì, tân binh, đại lộ.
- 5 từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhập gia, cách mạng, thủ môn, phát tài, nhập tâm.
Từ khóa » Từ Ghép Với Vãn
-
Xắn, Cuốn, Vén. ◎Như: Vãn Tụ 挽袖 Xắn Tay áo. Điếu, Phúng, Viếng (người Chết). ◎Như: Kính Vãn 敬挽 Kính Viếng. ...
-
Tra Từ: Vãn - Từ điển Hán Nôm
-
Vãn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VÃN 輓 Trang 89-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vãn Trong Câu "chợ đã Vãn Người" Hay "công Việc đã Vãn" Có Phải ...
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vãn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Ai Vãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Từ Hán Việt Và Sự Sáng Tạo Của Người Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - BỐN CHỮ “MÀNG” Có Bốn Chữ “màng” Mà ...