Từ điển Anh Việt"decline"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
decline
decline /di'klain/- danh từ
- sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
- the decline of imperialism: sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
- the decline of prices: sự sụt giá
- the decline of old age: sự tàn tạ của tuổi già
- the decline of the moon: lúc trăng tàn
- (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
- to fall into a decline: mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
- nội động từ
- nghiêng đi, dốc nghiêng đi
- nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
- tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
- ngoại động từ
- nghiêng (mình), cúi (đầu)
- từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
- to decline an invitation: khước từ lời mời
- to decline battle: không chịu giao chiến
- to decline a challenge: không nhận lời thách
- to decline to do (doing) something: từ chối không làm gì
- to decline with thanks: từ chối một cách khinh bỉ
độ dốc |
độ nghiêng |
giảm |
flood decline: sự giảm lũ |
output decline curve: đường giảm công suất |
production decline curve: đường giảm sản lượng |
giảm bớt |
hạ thấp |
decline of water table: sự hạ thấp mặt nước ngầm |
làm suy giảm |
sự giảm |
flood decline: sự giảm lũ |
sự hạ |
decline of water table: sự hạ thấp mặt nước ngầm |
phreatic decline: sự hạ mức nước ngầm |
khước từ |
đường cong đi xuống |
|
decline of the pieometric surface |
sự lệch của mặt đo áp |
|
lũ xuống |
|
hạ áp |
|
hạ xuống |
sự tuột giảm (vật giá) |
từ chối khéo (giá chào hoặc đơn đặt hàng) |
từ chối quanh co |
tuột giảm |
decline an invitation (to...) |
từ chối lời mời |
|
từ chối khéo một giá chào |
|
từ chối nhận đơn đặt hàng |
|
decline in dollar purchasing power |
sự sụt giảm sức mua của đồng đô-la |
|
decline in economic efficiency |
sự sụt giảm hiệu quả kinh tế |
|
sự sụt giảm giá xuất khẩu |
|
sự sút giảm do kỹ thuật |
|
sự suy giảm có tính kỹ thuật (của thị trường) |
|
osự hạ thấp, độ nghiêng, độ dốc
§pressure decline : sự hạ áp
§decline analysis : phương pháp đường cong suy giảm
Phương pháp dùng để xác định sản lượng còn lại, sản lượng sắp đến và giới hạn thời gian kinh tế của một giếng sản xuất dầu
§decline curve : đường cong suy giảm
Đồ thị biểu diễn tốc độ sản xuất theo thời gian, có thể dùng cho một giếng đơn hoặc cho cả mỏ dầu
§decline-curve method : phương pháp đường cong suy giảm
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Decline
Từ chối. Ví dụ: công ty bảo hiểm có thể từ chối chấp nhận một đề nghị bảo hiểm hoặc từ chối chấp nhận khiếu nại.
Xem thêm: diminution, declination, decay, descent, declivity, fall, declination, declension, downslope, worsen, refuse, reject, pass up, turn down, refuse, go down, wane, slump, correct
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
decline
Từ điển Collocation
decline noun
ADJ. catastrophic, considerable, dramatic, drastic, massive, marked, precipitate, precipitous, rapid, serious, sharp, significant, steep, substantial | gentle, gradual, modest, slight, slow | continuing, progressive, steady a steady decline in manufacturing | general, long-term, overall | absolute, inevitable, inexorable, irreversible, terminal an industry in terminal decline | economic, industrial, moral, political, urban the moral decline of the nation | national
VERB + DECLINE fall into, go into, suffer The cloth trade went into gradual decline. | cause, lead to The increased gold price lead to the decline of his jewellery business. | arrest, halt, stop We must halt this decline in health services. | prevent | accelerate | see We have seen a sharp decline in educational standards over recent years.
PREP. in ~ The motor industry is still in decline. | on the ~ This area has been on the decline for some years now. | ~ in a steep decline in sales | ~ of the decline of British farming
PHRASES the decline and fall of sth the decline and fall of a great civilization
Từ điển WordNet
n.
- change toward something smaller or lower; diminution
- a condition inferior to an earlier condition; a gradual falling off from a better state; declination
- a gradual decrease; as of stored charge or current; decay
- a downward slope or bend; descent, declivity, fall, declination, declension, downslope
v.
- grow worse; worsen
Conditions in the slum worsened
- refuse to accept; refuse, reject, pass up, turn down
He refused my offer of hospitality
- show unwillingness towards; refuse
he declined to join the group on a hike
- grow smaller; go down, wane
Interest in the project waned
- go down
The roof declines here
- go down in value; slump, correct
the stock market corrected
prices slumped
- inflect for number, gender, case, etc., "in many languages, speakers decline nouns, pronouns, and adjectives"
Investopedia Financial Terms
DeclineWhen a security's price falls in value over a given trading day and subsequently closes at a lower value than its opening price. A decline can happen for any number of reasons, including a reduction in the firm's intrinsic value, or as a result of the security's price dropping below its support level. Investopedia Says:Decline aggregate data is used to calculate the advance/decline index, which traders use to determine the direction of the market at any given point in time. It is often considered the most effective tool in gauging the market's direction or sentiment.Related Terms:Advance/Decline IndexAdvance/Decline Line - A/DBreadth of Market TheoryIntrinsic ValueMarket SentimentTechnical AnalysisTraderEnglish Synonym and Antonym Dictionary
declines|declined|decliningsyn.: descent fail fall hill refuse reject run down sink slant slope weakenant.: accept