Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Sử Dụng Hàng Ngày - Aroma
Có thể bạn quan tâm
Nếu bạn đang học tiếng anh kế toán, chắc chắn bạn không thể bỏ qua cuốn từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán dưới đây. Các từ vựng sau đây đều khá thông dụng mà bạn sẽ gặp phải khi làm việc. Hãy chăm chỉ học từ vựng và ghi nhớ nhé!
- 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
Thuật ngữ trong từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán sử dụng hàng ngày
- A
Accounting entry: bút toán
Accrued expenses: Chi phí phải trả
Accumulated: Lũy kế
Advance clearing transaction: Quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers: Trả trước ngưòi bán
Advances to employees: Tạm ứng
Assets: Tài sản
Assets liquidation: Thanh lý tài sản
- B
Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
Bookkeeper: Người lập báo cáo
Bad debts: Nợ xấu
Bond: Giao kèo, khế ước.
Book value: Giá trị theo sổ sách.
Breakeven point: Điểm hòa vốn
- C
Capital construction: Xây dựng cơ bản
Cash: Tiền mặt
Cash at bank: Tiền mặt gửi ngân hàng
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit: Tiền mặt đang chuyển
Check and take over: Nghiệm thu
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Current assets: Tài sản lưu động
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- D
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Khấu hao tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets: Khấu hao tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets: Khấu hao tài sản cố định thuê tài chính
- E
Equity and funds: Vốn cổ phần
Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
Expense mandate: Ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
Extraordinary income: Thu nhập bất thường
Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
- F
Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
Financial ratios: Chỉ số tài chính
Financials: Tài chính
Finished goods: Thành phẩm tồn kho
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Fixed assets: Tài sản cố định
- G
General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
Gross profit: Lợi nhuận tổng
Gross revenue: Doanh thu tổng
- I
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
Income taxes: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Instruments and tools: Công cụ và dụng cụ
Intangible fixed asset costs: Chi phí tài sản cố định vô hình
Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
Inventory: Hàng tồn kho
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize: Mở tiểu khoản
- L
Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities: Nợ phải trả
Long-term borrowings: Khoản vay dài hạn
Long-term financial assets: Khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term liabilities: Nợ dài hạn
Long-term mortgages, collateral, deposits: Khoản thế chấp, ký quỹ dài hạn
Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
- M
Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho
Net profit: Lợi nhuận thuần
Net revenue: Doanh thu thuần
Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
Non-business expenditure source, current year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Non-business expenditure source, last year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
CÁC THUẬT NGỮ CHUNG (THE GENERAL TERMS)
Type of Accounts: Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets: Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets: Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: Liabilities: Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity financing: Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: Revenue: Loại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business: Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income: Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expense: Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results: Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accounts: Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
Trên đây là một số ít các thuật ngữ thường xuyên sử dụng mà bạn cần ghi nhớ để đáp ứng nhu cầu công việc cơ bản. Để có đầy đủ các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán bạn hãy download từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán Encyclopedic Dictionary of International Finance and Banking để có trể tra cứu nhiều từ vựng anh văn hơn nữa nhé.
Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng anh kế toán kiểm toán để tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp mới, nâng cao kiến thức chuyên ngành của bản thân, bạn hãy đừng bỏ qua khuyến mại khóa học tiếng anh giao tiếp cho người đi làm 2018 nhé!
Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán
-
1000 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Không Thể Bỏ Qua
-
101 Từ Vựng Chuyên Ngành Kế Toán - Langmaster
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành KẾ TOÁN
-
Tổng Hợp Từ Vựng Chuyên Ngành Kế Toán đầy đủ Nhất
-
Download Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Pdf
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán được Sử Dụng Nhiều Nhất
-
Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán đầy đủ Nhất - Impactus
-
1000+ Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán, Kiểm Toán đắt Giá Cần Biết
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán - Dịch Thuật ERA
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán được Sử Dụng Hàng Ngày
-
100 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán - E
-
Tra Từ Audit - Từ điển Anh Việt Chuyên Ngành (English Vietnamese ...
-
Chia Sẻ Ebook 450 Thuật Ngữ Tiếng Anh Kế Toán - Kiểm Toán
-
Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Kho