Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành KẾ TOÁN

  • Giới thiệu
  • Biểu phí
  • Liên hệ
  • Diễn đàn
Đăng ký Đăng nhập Search Học thử và kiểm tra
  • Đăng ký học thử
  • Kiểm tra trình độ
Menu
  • Trang chủ
  • Các khóa học
    • Tiếng Anh giao tiếp
      • Tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
      • Tiếng Anh giao tiếp nâng cao
    • Luyện thi IELTS
    • Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
      • Luyện thi SSAT
      • Luyện thi SAT
      • Luyện viết và phương pháp nghiên cứu bậc đại học
      • Luyện viết luận
    • Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
      • Luyện thi IELTS Junior
      • Khóa học Đọc- Viết học thuật
    • Tiếng Anh giao tiếp thương mại
    • Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
    • Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
    • Khóa học phát âm chuyên sâu
    • Tiếng Anh dành cho trẻ em
    • Lớp học cá nhân
    • OXFORD 121
  • Tin tức sự kiện
    • Khuyến mại
    • Lịch học
    • Sự kiện
    • Tuyển dụng
    • Thông tin học bổng
    • Quy định của trung tâm
  • Góc tiếng Anh
    • Thư giãn
      • Relax with fun stories
      • Rhythm Of The Rain
    • Các câu trích dẫn tiếng Anh hay
    • Kinh nghiệm luyện thi IELTS
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
    • Học tiếng Anh cùng Oxford
    • Kinh nghiệm luyện thi TOEFL
  • Tư vấn du học
    • Du học ngắn hạn
    • Du học Mỹ
    • Du học Úc
    • Du học Anh
  • Học viên xuất sắc
  • Hệ thống chi nhánh
    • Oxford Thanh Hóa
      • Các khóa học tại Thanh Hóa
    • Oxford Chuyên Lê Hồng Phong
      • Các khóa học tại Nam Định
Video TIÊU ĐIỂM
  • HIỂU RÕ NĂNG LỰC - CHO CON ĐIỀU CẦN!
  • 5 " Vũ khí bí mật" bạn sẽ nhận được khi học khóa Pre-IELTS tại Oxford ngay bây giờ!!
  • Bạn đã biết chưa??? 5 lý do tại sao học sinh lớp 6 nên học khoá Pre-IELTS tại Trung Tâm Anh Ngữ Oxford English UK Vietnam!
  • Học khoá Pre-IELTS qua Zoom để tiết kiệm thời gian, tại sao không?
  • 3 Sự Thật Về Việc Học Khóa Pre-IELTS Trước Khi Học IELTS Chính Thức
Facebook Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành KẾ TOÁN Học từ vựng chuyên ngành giúp công việc của bạn được tốt hơn. Kế toán là một chuyên ngành hay gặp trong cuộc sống thường ngày của các bạn đã và đang đi làm. Sau đây, trung tâm Anh ngữ Oxford English UK Vietnam xin đưa ra một số từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực kế toàn mà bạn hay gặp phải, xin lưu ý để sử dụng trong giao tiếp thương mại cũng như phục vụ công việc của mình tốt hơn: 1. Accounting entry: ---- bút toán 2. Accrued expenses ---- Chi phí phải trả 3. Accumulated: ---- lũy kế 4. Advanced payments to suppliers ---- Trả trước người bán 5. Advances to employees ---- Tạm ứng 6. Assets ---- Tài sản 7. Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán 8. Bookkeeper: ---- người lập báo cáo 9. Capital construction: ---- xây dựng cơ bản 10. Cash ---- Tiền mặt 11. Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng 12. Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ 13. Cash in transit ---- Tiền đang chuyển 14. Check and take over: ---- nghiệm thu 15. Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 16. Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng 17. Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 18. Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả 19. Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển 20. Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước 21. Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình 22. Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình 23. Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính 24. Equity and funds ---- Vốn và quỹ 25. Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá 26. Expense mandate: ---- ủy nhiệm chi 27. Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính 28. Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường 29. Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường 30. Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường 31. Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng 32. Financial ratios ---- Chỉ số tài chính 33. Financials ---- Tài chính 34. Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho 35. Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 36. Fixed assets ---- Tài sản cố định 37. General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp 38. Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán 39. Gross profit ---- Lợi nhuận tổng 40. Gross revenue ---- Doanh thu tổng 41. Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính 42. Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho 43. Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình 44. Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình 45. Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ 46. Inventory ---- Hàng tồn kho 47. Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển 48. Itemize: ---- mở tiểu khoản 49. Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 50. Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính 51. Liabilities ---- Nợ phải trả 52. Long-term borrowings ---- Vay dài hạn 53. Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 54. Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn 55. Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn 56. Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn 57. Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho 58. Net profit ---- Lợi nhuận thuần 59. Net revenue ---- Doanh thu thuần 60. Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp 61. Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp 62. Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 63. Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 64. Other current assets ---- Tài sản lưu động khác 65. Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác 66. Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác 67. Other payables ---- Nợ khác 68. Other receivables ---- Các khoản phải thu khác 69. Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác 70. Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu 71. Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên 72. Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước 73. Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế 74. Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 75. Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 76. Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường 77. Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 78. Receivables ---- Các khoản phải thu 79. Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng 80. Reconciliation: ---- đối chiếu 81. Reserve fund ---- Quỹ dự trữ 82. Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối 83. Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ 84. Sales expenses ---- Chi phí bán hàng 85. Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng 86. Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại 87. Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn 88. Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 89. Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn 90. Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 91. Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 92. Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh 93. Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý 94. Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình 95. Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 96. Total assets ---- Tổng cộng tài sản 97. Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn 98. Trade creditors ---- Phải trả cho người bán 99. Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ 100. Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi 101. Credit Account: Tài khoản ghi Nợ 102. Debit Account: Tài khoản ghi Có Các tin liên quan
  • TẦM QUAN TRỌNG CỦA TIẾNG ANH VỚI THẾ HỆ HỌC SINH , SINH VIÊN VIỆT NAM
  • Ngữ pháp tiếng Anh: Tân ngữ (Object)
  • Các trang web học tiếng Anh cực hay cho trẻ tiểu học, THCS, THPT
  • NHỮNG LỖI PHÁT ÂM THƯỜNG GẶP TRONG KHI HỌC TIẾNG ANH
  • Lỗi hay mắc phải khi làm flashcard
Bài viết mới
  • 3 WAYS TO “UPGRADE” YOUR ANSWERS IN IELTS SPEAKING 2023
  • IELTS Speaking Exam Structure 2023 (Part 1)
  • 10 Common Types of Questions in IELTS Reading (Part 2)
  • 10 Common Types Of Test Questions In IELTS Reading (Part 1)
  • 4 Tips To Improve Your IELTS Reading Band Score

GIỚI THIỆU

  • Giới thiệu chung
  • Tại sao chúng tôi đặc biệt
  • Đội ngũ giáo viên
  • Đối tác
  • Cơ sở vật chất

KHÓA HỌC

  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Luyện thi IELTS
  • Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
  • Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
  • Tiếng Anh giao tiếp thương mại
  • Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
  • Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
  • Khóa học phát âm chuyên sâu
  • Tiếng Anh dành cho trẻ em
  • Lớp học cá nhân
  • OXFORD 121

ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP

  • Tiếng Anh cho doanh nghiệp
  • Chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
  • Đối tác và liên kết đào tạo
© Oxford English UK Vietnam Trụ sở chính: Số 83 Nguyễn Ngọc Vũ Trung Hòa Cầu Giấy Hà Nội Tel: 024 3856 3886/7- Hotline: 024 2211 2691 Cơ sở tại Nam Định: Phòng Hợp tác Quốc tế Tầng 1, Trường THPT Lê Hồng Phong, số 76 Vị Xuyên, Nam Định Hotline: 0981 112 475 Cơ sở tại Thanh Hóa: Lô 474, CL12, MBQQH 121 phường Đông Vệ, TP.Thanh Hóa Hotline:093 135 37 39 Tài khoản thanh toán :Ngân hàng Vietcombank-CN Thành Công Hà Nội : Số tài khoản: 0021000660673 Chủ TK : Đặng Thị Hồng Thắng Ngân hàng VPbank: Số tài khoản : 250914717 Chủ TK: Đặng Thị Hồng Thắng × ×

Đăng nhập

Tên đăng nhập: Mật khẩu: Đóng Đăng nhập

Đăng ký

Tên của bạn: Số điện thoại: Email: Mật khẩu: Nhập lại mật khẩu: Đóng Đăng ký

Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán