Từ điển Tiếng Việt "ẩn Danh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ẩn danh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ẩn danh
hđg. Giấu tên tuổi, không muốn người đời biết. Tác giả ẩn danh.Tầm nguyên Từ điểnẨn DanhẨn: núp, giấu, danh: tiếng tăm. Những kẻ che giấu tên tuổi mình không cho ai biết.
Bấy lâu nay vẫn ẩn danh, Bây giờ mới rõ rành rành thế ni. Ca Dao
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Từ ẩn Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: ẩn - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Ẩn - Từ điển Việt
-
ẩn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ẩn Ngữ" - Là Gì?
-
Ẩn Dụ Là Gì? Ví Dụ Về ẩn Dụ - Luật Hoàng Phi
-
Ý Nghĩa Của Hidden Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ẩn Chứa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ẩn Chứa | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ ẩn Tình Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ẩn Náu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
Lòng Trắc ẩn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Thật Sự ẩn Chứa Trong Câu Nói “Anh Yêu Em” Trong Tiếng Hàn
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Cách Phân Loại Và Ví Dụ Từ đồng Nghĩa?