Từ điển Tiếng Việt "cầm Lái" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cầm lái" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
cầm lái
- đgt. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè: Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (HXHương).
nđg. Điều khiển, lái xe hoặc tàu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcầm lái
cầm lái- To take the helm, to be at the wheel, to hold the steering wheel, to steer
- cẩm lai
- noun
- Barian kingwood
cox |
Lĩnh vực: giao thông & vận tải |
tiller |
|
Từ khóa » Cầm Lái Nghĩa Là Gì
-
Cầm Lái - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cầm Lái Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cầm Lái Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cầm Lái Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
'cầm Lái' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'cầm Lái' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Cầm Lái Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cầm Lái Là Gì, Nghĩa Của Từ Cầm Lái | Từ điển Việt - Pháp
-
Từ điển Việt Anh - Từ Cầm Lái Dịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Lái Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cầm Tài Là Cầm Cái Gì? - TÌM HIỂU TỪ NGUYÊN
-
Ag Thực Tế Giao Diện Mg Có Nghĩa Là Gì