Từ điển Tiếng Việt "chài" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chài" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chài

- dt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // đgt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). // tt. 1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài: Dân chài 2. Dùng để đi quăng chài: Thuyền chài.

- 2 đgt. 1. Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín: Anh ấy ốm, người ta cứ cho là do thầy mo chài 2. Làm cho người ta say đắm: Cô bị ai chài mà thẫn thờ như thế?.

ngư cụ cầm tay, dạng lưới hình nón, có mắt lưới nhỏ với giềng chì vòng quanh đáy nón, dùng để vây bắt cá. Tuỳ theo đặc điểm của nơi vây bắt (sông, hồ hay biển, mực nước nông hay sâu) và tuỳ theo đối tượng vây bắt mà sử dụng loại C dài, ngắn, rộng, hẹp cho thích hợp. C được quăng chụp từ trên xuống, cá bị mắc vào các túi lưới gấp dọc theo giềng chì. C là ngư cụ truyền thống của Việt Nam.

nId. Lưới đánh cá. Nghề đánh cá: Đóng thuyền chực bến, kết chài giăng sông (Ng. Du). Dân chài. Thuyền chài. Làng chài. IIđg. 1. Lưới cá. Ao sâu sóng cả, khôn chài cá (Yên Đổ). 2.Làm cho mê đắm. Cô ta định chài anh đấy.nd. Lớp mỡ bọc ruột. Mỡ chài. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chài

chài
  • noun
    • Casting-net
      • quăng chài: to throw (cast) a casting-net
      • kéo chài: to draw casting-net
      • mất cả chì lẫn chài: to lose lock, stock and barrel
  • verb
    • To fish with a casting-net
    • dùng phụ sau danh từ, hạn chế trong một số tổ hợp)To fish
      • dân chài: fishing people, fishermen
      • thuyền chài: a fishing boat
      • nghề chài: the fishing trade

Từ khóa » Cái Chài Cá Tiếng Anh Là Gì