Từ điển Tiếng Việt "khề Khà" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khề khà" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khề khà
- Nói giọng kéo dài ra khi đã ngà ngà say rượu: Uống vài chén rượu, đã khề khà.
nt1. Chỉ giọng nói chậm và kéo dài như của người uống rượu ngà ngà say. 2. Kéo dài thời gian. Việc chẳng có gì mà khề khà suốt ngày. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhề khà
khề khà- Have a drunken drawl
- Mới uống vài chén rượu đã khề khà: To have a drunken drawl only after drinking a few cups of a alcohol
Từ khóa » Khề Khà Ngữ
-
“Viên Trung Oanh Chuyển KHỀ KHÀ Ngữ. Dã Ngoại đào Hoa LẤM ...
-
Bịa Thơ Tài Hơn Vua - Giai Thoại
-
Bịa Thơ Tài Hơn Vua
-
GIAI THOẠI VĂN HỌC | Bước Chân Lịch Sử
-
GIAI THOẠI VỀ CAO BÁ QUÁT - Thế Giới Cổ Tích Mùa....
-
Bài Thơ: Vô đề (Cao Bá Quát - 高伯适) - Thi Viện
-
Cao Bá Quát... Bình Thơ - Báo Đắk Lắk điện Tử
-
Khề Khà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khề Khà - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Khề Khà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'khề Khà' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khề Khà Bằng Tiếng Anh
-
Bịa Thơ Tài Hơn Vua – Sưu Tầm Giai Thoại Văn Học