Từ điển Tiếng Việt "lạnh Lẽo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lạnh lẽo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lạnh lẽo

- t. ph. l. Nh. Lạnh, ngh.1 : Tiết thu lạnh lẽo. 2. Không ấm cúng, thiếu thân mật : Gian phòng lạnh lẽo ; Sống lạnh lẽo.

nt. 1. Lạnh khiến thấy buồn. Đêm đông lạnh lẽo. 2. Gây cảm giác lạnh do thiếu hơi ấm của con người. Căn phòng lạnh lẽo vì vắng chủ lâu ngày. 3. Thiếu tình cảm trong cách đối xử. Thái độ lạnh lẽo.

xem thêm: lạnh, rét, rét mướt, lạnh lẽo, giá, giá buốt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lạnh lẽo

lạnh lẽo
  • adj
    • cold; cold and cheerless
      • sống một cuộc đời lạnh lẽo: to bad a cold and cheerless life

Từ khóa » Tiếng Lạnh Lẽo Là Gì