Từ điển Tiếng Việt "nền Tảng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nền tảng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
nền tảng
- d. Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
nd. Phần vững chắc để các phần khác dựa trên đó mà phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnền tảng
nền tảng- noun
- base; basis ; foundation
base |
basis |
foundation |
foundational |
fundamental |
platform |
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó. |
|
|
|
|
|
|
base |
basis |
dry basis |
foundation |
|
|
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nền Tảng Là Gì
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Nền Tảng - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Nền Tảng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nền Tảng Là Gì, Nghĩa Của Từ Nền Tảng | Từ điển Việt
-
Nền Tảng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nền Tảng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nền Tảng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nền Tảng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Đồng Nghĩa Của Underlies - Từ đồng Nghĩa - Đồng Nghĩa Của Impulsive
-
Đồng Nghĩa Của Foundation - Idioms Proverbs
-
Mỗi Tuần 1 Công Việc - Cơ Bản – Nền Tảng - Facebook
-
Đồng Nghĩa Của Base - Idioms Proverbs