Từ điển Tiếng Việt "rập Rình" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rập rình" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rập rình

- t. 1. Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm: Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân (K). 2. Nhấp nhô trên mặt nước: Thuyền nan rập rình trên mặt hồ.

nđg.1. Lảng vảng đến gần để rình rập. Kẻ gian rập rình quanh kho hàng. 2. Muốn làm mà còn lưỡng lự. Không làm thì thôi rập rình mãi.nt. Chỉ âm thanh hay chuyển động nhịp nhàng. Tiếng trống rập rình. Thuyền rập rình trên sóng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rập rình

rập rình
  • Resound low and high
    • Rập rình tiếng nhạc nhảy: Dance music resounded low and high
  • Bob
    • Thuyền nan rập rình trên mặt hồ: The bamboo boat bobbed on the lake

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Rập Rình