Từ điển Tiếng Việt "tàn Phế" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tàn phế" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tàn phế

- tt. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường: bị tàn phế do tai nạn lao động một tấm thân tàn phế.

tình trạng mất lâu dài (giảm hoặc mất hẳn) khả năng hoạt động bình thường về thể chất, tinh thần hay xã hội, khả năng lao động nói chung hoặc khả năng lao động nghề nghiệp do bệnh tật hoặc tai nạn gây nên. Kiên trì thực hiện phục hồi chức năng có khả năng giảm bớt mức độ TP.

ht. Bị thương tật, mất sức lao động. Bị tai nạn lao động trở thành tàn phế.

xem thêm: tàn tật, tàn phế

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tàn phế

tàn phế
  • adj
    • dissable, invalid
disablement
  • bảo hiểm tàn phế: disablement insurance
  • sự tàn phế công nghiệp: industrial disablement benefit
  • tàn phế suốt đời: permanent disablement
  • bảo hiểm tàn phế dài hạn
    long-term disability policy
    sự nghỉ hưu do tàn phế
    disability retirement
    sự tàn phế
    invalidity
    sự thôi việc vì tàn phế
    separation for disability
    trợ cấp tàn phế
    disability benefit
    trợ cấp tàn phế
    invalidity pension
    trợ cấp tàn phế cho công nhân
    workmen's compensation
    từ bỏ phí bảo hiểm (cho người bị tàn phế hoàn toàn sau này)
    waiver of premium

    Từ khóa » Sự Tàn Phế Tiếng Anh Là Gì