Từ điển Tiếng Việt "tổn Thất" - Là Gì?

tổn thất

- Thiệt hại : Quân địch tổn thất nặng nề.

hdg. Mất, hao. Quân địch bị tổn thất nặng nề. Tổn thất về người.

Khái niệm pháp lý được dùng trong lĩnh vực pháp luật bảo hiểm thương mại để chỉ rõ những hư hỏng, mất mát, thiệt hại của đối tượng được bảo hiểm. Tổn thất có thể là tổn thất bộ phận hoặc tổn thất toàn bộ: 1. Tổn thất bộ phận là một phần đối tượng bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm bị hư hỏng, mất mát. Tổn thất bộ phận có thể xảy ra về trọng lượng, số lượng hoặc về phẩm chất (giảm giá trị thương mại). 2. Tổn thất toàn bộ có hai loại: a. Tổn thất toàn bộ thực sự là toàn bộ đối tượng bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm bị hư hỏng, mất mát, biến chất như tàu bị đắm, bị mất tích hay bị hư hỏng giảm giá trị 100%. b. Tổn thất toàn bộ ước tính là tổn thất của đối tượng bảo hiểm tuy chưa đến mức độ tổn thất toàn bộ nhưng đối tượng bảo hiểm bị từ bỏ vì tổn thất toàn bộ thực sự là không thể tránh được hoặc muốn tránh được thì phải bỏ ra chi phí vượt quá giá trị của đối tượng được bảo hiểm, vd. hàng hóa là lương thực bắt đầu thối rữa nếu tiếp tục chở đến đích thì hỏng hoàn toàn hoặc tàu bị mắc cạn nếu dỡ hàng và thuê tàu khác chở đến đích thì chi phí sẽ vượt quá giá trị hàng được bảo hiểm.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 525

xem thêm: hại, thiệt, hao, tốn, tổn thất, tổn hại, tốn kém, thiệt hại, thiệt thòi

xem thêm: mất, mất mặt, thất lạc, tổn thất, rơi rụng

Từ khóa » Tổn Thất Là Gì Từ điển