Từ điển Tiếng Việt - Từ Chứng Giám Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chứng giám | đt. Soi-xét mà hiểu cho: Trời Phật chứng-giám, quỷ thần chứng-giám. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chứng giám | đgt. Soi xét và làm chứng cho: Trời đất hãy chứng giám o Thần linh chứng giám cho tấm lòng thành của chúng ta. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chứng giám | đgt (H. giám: xem xét) Nói những lực lượng thần bí soi xét cho: Nói đây, có quỉ thần chứng giám. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chứng giám | đt. Soi xét mà biết cho, thường dùng để chỉ sự hiểu biết của những kẻ khuất mặt, thần-thánh, trời phật: Cạc bực tiền-bối sẽ chứng giám lòng yêu nước của anh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chứng giám | đg. Soi xét mà nhận cho. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chứng giám | Soi xét mà biết cho: Lòng ngay có quỉ-thần chứng-giám. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chứng khoán
- chứng khoán nước ngoài
- chứng khoán viền vàng
- chứng khoán vô danh
- chứng kiến
- chứng minh
* Tham khảo ngữ cảnh
Có Trời Phật chứng giám , tôi có nói láo thì Trời Phật vật chết tôi đi. |
Kính tặng ông cụ Chùa Nơi Niết Bàn ông chứng giám cho lòng con Con gái xa nhớ ! ... Bố biết con đang trong kỳ nghỉ đông cuối cùng. |
Trong cảnh âm dương hỗn loạn không chia biệt rõ , quan chánh chủ khảo trường Hà Nam hợp thi khoa Mậu Ngọ , đang tế cáo trời đất vua thần thánh và suýt soa khai xong tên , tuổi , quê , quán ngài khấn : "... Báo oản giả , tiên nhập , báo ân giả , thứ nhập..." Có lẽ đoạn khấn này là khoản chú trọng nhất của lễ tam sinh và đã được quỷ và thần chứng giám. |
Đoạn rồi nàng tắm gội chay sạch , ra bến Hoàng Giang (4) ngửa mặt lên trời mà than rằng : Kẻ bạc mệnh này duyên phận hẩm hiu , chồng con rẫy bỏ , điều đâu bay buộc , tiếng chịu nhuốc nhơ , thần sông có linh xin ngài chứng giám. |
Bình dân ta lại làm bạn với bình dân , chẳng cần phải kén chọn con ông cháu cha gì cả ; (5) nói có Sơn thần chứng giám , tôi quyết không sai lời. |
Những lúc như thế , Long chỉ ao ước sao cho có một việc mầu nhiệm phi thường gì dun dủi cho Mịch yêu quí của chàng , ra giữa chốn này trông thấy chàng khổ sở , vất vả như thế , để chứng giám cho tấm lòng thủy chung của chàng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chứng giám
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chứng Giám
-
Chứng Giám - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chứng Giám - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chứng Giám" - Là Gì?
-
Chứng Giám Là Gì, Nghĩa Của Từ Chứng Giám | Từ điển Việt
-
'chứng Giám' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chứng Giám - Từ điển Phật Học Online - .vn
-
Chứng Giám Nghĩa Là Gì?
-
Có Trời Chứng Giám - Grimm
-
Definition Of Chứng Giám - VDict
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'chứng Giám' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Công Bố Danh Mục Thủ Tục Hành Chính Sửa đổi, Bổ Sung Trong Lĩnh ...
-
Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước
-
Chứng Giám Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Cấp Chứng Chỉ Giám Đốc Quản Lý Dự Án Uy Tín