Từ điển Tiếng Việt - Từ Cứng Cáp Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cứng cáp | tt. C/g. Cứng-cát, mạnh, chơn không run: Đợi ra tháng, cứng-cáp rồi sẽ bước đi; Gà nở đã hai ngày, cứng-cáp rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cứng cáp | tt. Khoẻ và chắc, không còn yếu ớt, tiếp tục phát triển tốt, chịu được tác động bất lợi từ bên ngoài: Cây lúa cứng cáp o Đứa trẻ rất cứng cáp o Nét chữ rắn rỏi cứng cáp. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cứng cáp | tt 1. Có thân thể khoẻ mạnh: Cháu bé cứng cáp 2. Không yếu ớt: Cử chỉ cứng cáp; Nét chữ cứng cáp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cứng cáp | tt. Mạnh-mẽ: Mới đẻ có ba tháng mà trông bộ cứng-cáp lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cứng cáp | Nói trẻ con khoẻ mạnh, rắn rỏi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
cứng cáp | Mạnh-mẽ: Đứa bé trông độ này cứng-cáp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- cứng cạy
- cứng cỏi
- cứng còng
- cứng cổ
- cứng cổ cứng đầu
- cứng cựa
* Tham khảo ngữ cảnh
Được ba tháng , bà lấy cớ rằng thằng bé đã cứng cáp bà cho vú em ra , rồi bà trông nom lấy. |
Các bác kia thấy người con gái nhà quê mà ăn nói cứng cáp , khẳng khái , bằng lòng để cho hai mẹ con được tự do. |
Huy thở dài : Học ? Nhưng tiền ? Mai gượng cười nói cứng cáp : Tiền , đã có chị , em đừng lo. |
Trong đầu Lộc bỗng hiện ra hình ảnh một chàng thanh niên cứng cáp quả quyết theo đuổi việc xã hội , những việc mà tất phải đem hết nghị lực và tâm trí ra mới làm nổi. |
Ông tầm khoảng 40 50 tuổi , nước da đen sạm cháy nắng , khung người cứng cáp đúng kiểu dân chơi thể thao , phong cách hết sức quân sự. |
Chị Khánh người nhỏ nhưng rất cứng cáp , nhìn đã biết là dân máu đi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cứng cáp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cứng Cáp Là Gì
-
Từ Điển - Từ Cứng Cáp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Cứng Cáp - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Cứng Cáp Nghĩa Là Gì?
-
'cứng Cáp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cứng Cáp" - Là Gì?
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ Cứng Cáp, Chân - Dương Quá - HOC247
-
Cứng Cáp Là Từ Láy Hay Từ Ghép? - TopLoigiai
-
CỨNG CÁP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cung Cấp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Cung Cấp
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Từ Ghép Và Từ Láy
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Trái Nghĩa Với "cứng" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Máu Tụ Dưới Màng Cứng: Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị | Vinmec