Từ Điển - Từ Cứng Cáp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cứng cáp

cứng cáp tt. C/g. Cứng-cát, mạnh, chơn không run: Đợi ra tháng, cứng-cáp rồi sẽ bước đi; Gà nở đã hai ngày, cứng-cáp rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cứng cáp tt. Khoẻ và chắc, không còn yếu ớt, tiếp tục phát triển tốt, chịu được tác động bất lợi từ bên ngoài: Cây lúa cứng cáp o Đứa trẻ rất cứng cáp o Nét chữ rắn rỏi cứng cáp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cứng cáp tt 1. Có thân thể khoẻ mạnh: Cháu bé cứng cáp 2. Không yếu ớt: Cử chỉ cứng cáp; Nét chữ cứng cáp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cứng cáp tt. Mạnh-mẽ: Mới đẻ có ba tháng mà trông bộ cứng-cáp lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cứng cáp Nói trẻ con khoẻ mạnh, rắn rỏi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cứng cáp Mạnh-mẽ: Đứa bé trông độ này cứng-cáp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cứng cạy

cứng cỏi

cứng còng

cứng cổ

cứng cổ cứng đầu

* Tham khảo ngữ cảnh

Được ba tháng , bà lấy cớ rằng thằng bé đã cứng cáp bà cho vú em ra , rồi bà trông nom lấy.
Các bác kia thấy người con gái nhà quê mà ăn nói cứng cáp , khẳng khái , bằng lòng để cho hai mẹ con được tự do.
Huy thở dài : Học ? Nhưng tiền ? Mai gượng cười nói cứng cáp : Tiền , đã có chị , em đừng lo.
Trong đầu Lộc bỗng hiện ra hình ảnh một chàng thanh niên cứng cáp quả quyết theo đuổi việc xã hội , những việc mà tất phải đem hết nghị lực và tâm trí ra mới làm nổi.
Ông tầm khoảng 40 50 tuổi , nước da đen sạm cháy nắng , khung người cứng cáp đúng kiểu dân chơi thể thao , phong cách hết sức quân sự.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cứng cáp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cứng Cáp Là Gì