Từ điển Tiếng Việt - Từ điệp Viên Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
điệp viên | dt. Nhân-viên gián-điệp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
điệp viên | dt. Nhân viên tình báo. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
điệp viên | dt (H. điệp; trinh thám; viên: người làm việc) Người chuyên lượm lặt tin tức và tư liệu về tình hình một nước để chuyển đến một nước thù địch: Trong kháng chiến, có chủ trương theo dõi bọn điệp viên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
điệp viên | d. Kẻ chuyên lượm lặt tin tức và tư liệu về tình hình một nước để chuyển đến một nước khác thường là thù địch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- điêu
- điêu
- điêu
- điêu
- điêu đứng
- điêu khắc
* Tham khảo ngữ cảnh
"Gã là điệp viên của nước X đấy". |
Những phát súng đối đầu nhau và thậm chí nguy cơ nổ ra chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người của các phe đối lập , chính xác đó là những gì mà dđiệp viênJeffrey Carney lo sợ. |
So sánh với những dđiệp viênhai mang nổi tiếng trong thập niên 80 thế kỷ XX như Aldrich Ames của Cục Tình báo trung ương Mỹ (CIA) , thì Carney chỉ là một cái bóng mờ nhạt. |
Năm 1942 , y đã thâm nhập thành công vào mạng lưới dđiệp viênXô viết và sử dụng lá bài đó để truyền thông tin giả cho các điệp viên Liên Xô. |
: Yêu Lần Nữa bao gồm giám đốc âm nhạc Martin Koch , sản xuất âm nhạc Nick Gilpin , biên đạo Anthony Van Laast cùng dàn diễn viên chính của mùa một , từ dđiệp viên007 Pierce Brosnan , tài tử gạo cội người Thụy Điển Stellan Skarsgård đến chủ nhân giải thưởng Oscar danh giá Colin Firth. |
Hồ sơ của cựu dđiệp viênAnh nói ông Trump bị Nga nắm thóp Theo NYT , thông tin mà Papadopoulos nói với cựu Ngoại trưởng Úc đã giải đáp một bí mật trong năm qua : điều gì khiến các quan chức Mỹ gây ra việc FBI mở điều tra chống phản gián về những tháng tranh cử của ông Trump trước ngày bầu cư |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): điệp viên
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ điệp Viên Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "điệp Viên" - Là Gì?
-
Điệp Viên Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Điệp Viên - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'điệp Viên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ điệp Viên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tình Báo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gián điệp – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐIỆP VIÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
điệp Viên Hai Mang Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'Điệp Viên' Trong Từ điển Lạc Việt
-
điệp Viên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
điệp Viên Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐIỆP VIÊN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch