Từ Điển - Từ điệp Viên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: điệp viên

điệp viên dt. Nhân-viên gián-điệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điệp viên dt. Nhân viên tình báo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điệp viên dt (H. điệp; trinh thám; viên: người làm việc) Người chuyên lượm lặt tin tức và tư liệu về tình hình một nước để chuyển đến một nước thù địch: Trong kháng chiến, có chủ trương theo dõi bọn điệp viên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điệp viên d. Kẻ chuyên lượm lặt tin tức và tư liệu về tình hình một nước để chuyển đến một nước khác thường là thù địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

điêu

điêu

điêu

điêu

điêu đứng

* Tham khảo ngữ cảnh

"Gã là điệp viên của nước X đấy".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): điệp viên

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ điệp Viên Có Nghĩa Là Gì