Từ điển Tiếng Việt "vựa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
vựa
- dt. Kho chứa, nơi trữ hàng: vựa lúa vựa cá vựa củi.
cơ sở trung gian thu gom sản phẩm thuỷ sản ở một địa phương, chế biến (hoặc sơ chế) rồi bán lại cho các cơ sở buôn bán vùng khác. Các chủ V thuỷ sản có thể ứng trước một phần vốn để ngư dân hoạt động sau đó thu mua sản phẩm, đồng thời cũng có thể nhận trước một phần vốn của các cơ sở buôn hàng thuỷ sản rồi chuẩn bị chân hàng cho họ. Cũng có khi chủ V hoạt động như một cơ sở kí gửi hàng, nhận sản phẩm của người đánh cá; hoặc mua chịu sản phẩm đó, chế biến, bán xong hàng mới thanh toán.
nd.1. Chỗ chứa thóc. Thóc đầy vựa. 2. Chỗ chứa hàng hóa. Vựa củi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhvựa
vựa- noun
- barn, granary
carry |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vựa
-
Vựa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vựa - Từ điển Việt
-
Vựa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vựa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vựa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'vựa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Thông Dụng Cho Gymer - Vựa Gym
-
VỰA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ẩn Họa Từ Những Vựa Thu Mua Ve Chai
-
Bình Định Gọi Nẫu - Tìm Hiểu ý Nghĩa Và Xuất Tích - Gotour Travel
-
Làm Sao để đến Vựa Cá Biển Miền Trung ở Binh Tan Bằng Xe Buýt?
-
Tra Từ: Vựa - Từ điển Hán Nôm
-
VỰA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
'Vựa Muối' Việt Phong Mang đèn ông Sao, Gà Sống Lên Bản Tin Thời Sự