VỰA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

VỰA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từvựabowlbátchénmột cái bátvựathốbarnchuồngnhà khokhovựatrạinhà trẻgranarykho thócvựakho lúabasketgiỏrổthúngbarnschuồngnhà khokhovựatrạinhà trẻ

Ví dụ về việc sử dụng Vựa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phải chăng lúa giống vẫn còn trong vựa?Is the seed still in the barn?Chặt óc chó thô và rắc trên vựa, trang trí với lá húng quế- sẵn sàng!Coarsely chop walnuts and sprinkle over caprese, decorate with basil leaves- ready!Phải chăng lúa giống vẫn còn trong vựa?Is yet the seed in the granary?Người Việt mô tả đất nước của họ như là hai vựa gạo lớn treo trên một cây cột.Vietnamese describe their country as two great rice baskets hung on a carrying pole.Những tòa nhà, còn được làm gọi là vựa cực, thường được sử dụng nhiều hơn trong khu vực nông nghiệp.These buildings, also known as pole barns, are more often used in the agricultural sector.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từvựa lúa Đồng bằng sông Nile, ở thời kỳ đỉnh cao của Đế chế La Mã,là vựa bánh mì của thế giới.The Nile delta, at the height of the Roman Empire,was the bread basket of the world.Ở Đồng bằng Sông Cửu Long, vựa lúa của Việt Nam, 25% số dân trưởng thành tiêu thụ chưa tới 1.800 calories mỗi ngày.In the Mekong delta, Vietnam's rice basket, 25% of the adult population consumes less than 1800 calories per day(f.7).Chính cụ Henry đã nói với tôi, khi chúng tôi đang ở trong bếp tại nhà,“ Cháu nênkiếm một việc làm ở Vựa Gà Tây.It was Henry who had said to me, in our kitchen,"You ought to get your-self a job at the Turkey Barn.Nằm trên vùng lúa gạo của tỉnh Tiền Giang,thuộc châu thổ đồng bằng sông Cửu Long, vựa gạo lớn nhất của Việt Nam, thuận lợi cả giao thông thủy bộ.Located in Tien Giang province of the Mekong Delta,the largest rice basket of Vietnam, Viet Hung Co.Đây là“ vựa lúa” của Việt Nam, khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long đóng góp 70% xuất khẩu nông nghiệp và thủy sản của Việt Nam.Known as the“rice basket” of Vietnam, the Mekong Delta region contributes up to 70 per cent of Vietnam's agricultural and fisheries exports.Nếu tôi không nhận những tiếp liệu mới mẻ từ thiên đàng,chẳng bao lâu số ngũ cốc trong vựa cũ của tôi sẽ tiêu hao và nạn đói sẽ hoành hành trong tâm hồn tôi.If I draw no fresh supplies from heaven,the old grain in my granary is soon consumed by the famine which rages in my soul.Các thương lái đặt mua ở vựa để xuất khẩu sang Trung Quốc phục vụ Rằm tháng Giêng đã đặt cọc thì cũng bỏ luôn do giá xuống quá thấp.The traders who bought in granary to export to China for the full moon in January also deposited well because the price was too low.Lễ hội Đường Chân Trời Gimje, được tổ chức từ cuối tháng Chín tới đầu tháng mười từ năm 1999 tạiHồ Chứa Byeokgolje, trung tâm của vựa lúa Honam.Gimje Horizon Festival, held from late September to early October every year since 1999, consequently has been taken place at Byeokgolje Reservoir,which is the heart of the Honam rice bowl.Giá thu mua dừa khô tại nhiều vựa dừa và cơ sở chế biến cơm dừa nạo sấy trong tỉnh đang ở mức 90.000- 95.000 đ/ chục, dừa loại 1.Purchasing prices at many barns coconut and coconut processing facility desiccated coconut in the province is at 90000-95000 e/ dozen, coconut type 1.Các thương nhân cũng đang theo dõi sát sao mực nước tại 11 con đập lớn,bao gồm một số đập nằm ở thượng nguồn tới vựa lúa tại miền trung Thái Lan, đang tăng lên gần tới mức tới hạn dự trữ.Traders are also keeping an eye on the water levels at 11 major dams,including several located upstream to the rice bowl in central Thailand, which have risen to near their storage limit.Dịch vụ mài sàn bê tông, Danh bong san be tong, sàn vựa đổ lố, mài sàn dể sơn Eboxi, luôn là lựa chọn hàng đầu của các công trình dự án xây dựng.Services grinding concrete floors, poured bulk barn floor, floor grinding Eboxi painting, always the first choice of works construction projects.Ngoài ra, ĐBSCL là vựa lúa gạo của đất nước nhưng các doanh nghiệp làm lúa gạo chưa thành công, người nông dân vì thế cũng chưa được hưởng lợi nhiều từ sản phẩm họ vất vả làm ra.In addition, the Mekong Delta is the rice bowl of the country but rice enterprises have not been successful, so farmers have not benefited much from the products for which they have worked hard.Điều này đe dọa mộttỷ lệ lớn dân số vốn phải dựa vào" vựa lúa sắt", tức là một loạt các lợi ích xã hội như bảo đảm việc làm, chăm sóc y tế và nhà ở được trợ cấp.This threatened a vastproportion of the population which relied on the"iron rice bowl", i.e. a host of social benefits such as job security, medical care and subsidized housing.Miền Nam nước ta là vựa trái cây lớn nhất của cả nước, vì thời tiết khu vực ấm áp với nhiều giờ nắng, nhiệt độ trung bình cao và độ ẩm quanh năm.Southern Vietnam is the largest fruit granary of the whole country, since the region's weather is warm with long hours of sunshine, high average temperature and humidity year round.Tuy nhiên, theo một báo cáo vào tháng 4 năm 2016 của Ủy ban khu vực sông Mekong, dự báo các dự án đập sẽ gây" ảnh hưởng tiêu cực" đến môi trường và nền kinh tế của khu vực,nơi được biết đến như" Vựa lúa của Châu Á".However, an April 2016 report by the Mekong River Commission predicted the dams would cause“adverse effects” to the environment and economy of the region,also known as Asia's rice bowl.Vùng đồng bằng này vừa là vựa lúa của Việt Nam nơi có hàng chục triệu người dân sinh sống và là trung tâm xuất khẩu gạo vừa bảo đảm an ninh lương thực cho nhiều quốc gia.This area is Vietnam's rice granary inhabited by tens of millions of people, and a food-exporting centre that provides food security for many countries.Nhà máy có công suất chiếu xạ 150 tấn trái cây/ ngày sẽ giải quyết khó khăn về vận chuyểntrái cây đi chiếu xạ cho vựa trái cây ĐBSCL xuất khẩu vào các thị trường khó tính như Mỹ, Úc, New Zealand….The plant has a capacity of 150 tons of irradiated fruits/ day will solve thetransportation problems go irradiated fruit bowl fruit for export to the Mekong Delta demanding markets such as the U.S., Australia, New Zealand….Thứ ba, mặc dù ĐBSCL được coi là“ vựa lúa” lớn nhất nước sản xuất sản phẩm nông nghiệp quanh năm, đói nghèo vẫn còn những thách thức, đặc biệt là trong mùa khô.Third, even though the Delta is deemed as the country's biggest“rice bowl,” producing agricultural products year-round, hunger and poverty remain challenges, especially during the dry season.Nhập mặn kéo dài không chỉ đe dọa trực tiếp đến sinh kế của 1,1 triệu hộ nông dân vùng ĐBSCL mà còn là nguy cơ rất lớn đối với an ninh lương thực của thế giới-do khu vực này là vựa lúa chính của Việt Nam- quốc gia xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.Salinity extends not only directly threaten the livelihoods of 1.1 million farmers in Mekong Delta, but also is the great risk for food security of the world because thisregion is Vietnam's main rice bowl- the third-largest rice export country in the world.Vn giải thích tại vùng đồng bằng sông Cửu Long- vựa gạo lớn của Việt Nam, thiệt hại sau thu hoạch là hơn 3 nghìn tỷ đồng/ năm( 132 triệu USD/ năm), hay 10- 12% tổng sản lượng gạo.In the Mekong Delta region- a major rice bowl for Vietnam, post-harvest rice losses were more than VND3 trillion(US$132 million) a year, or 10-12% of total rice production.Đến năm 1504, xung quanh Phố Spichrzowa hiện đại( PhốGranary),mười bốn vựa đã được xây dựng, phản ánh tầm quan trọng của Grudziądz trong thương mại thủ công trong khu vực. Một thế kỷ sau.By 1504, around modern-day Spichrzowa Street(lit. Granary Street), fourteen granaries had already been constructed, reflecting the importance of Grudziądz in trade of craftsmanship in the region.Bất kỳ sự sụt giảm nào về sản lượng ở vựa lúa sông Mê Kông, dĩ nhiên đều gây nên những tác động nghiêm trọng đối với an ninh lương thực quốc gia và toàn cầu, bởi Việt Nam là nước xuất khẩu gạo lớn thứ hai thế giới.Any slump in production in the huge Mekong Delta rice bowl will have grave national and global food security implications, since Vietnam is the world's second largest rice exporter.Và Hoa Kỳ muốn làm một đối tác trong việc giúpđất nước này vốn từng là vựa lúa châu Á, tái lập năng lực nuôi sống người dân, chăm sóc người bệnh, giáo dục trẻ em, và xây dựng thể chế dân chủ khi các bạn tiếp tục con đường cải cách.And the United States wants to be a partner in helping this country,which used to be the rice bowl of Asia, to reestablish its capacity to feed its people and to care for its sick, and educate its children, and build its democratic institutions as you continue down the path of reform.Dường như khó có thể tưởng tượng rằng trên đường tới Vựa Gà Tây, cho một giờ làm việc vào buổi sáng, tôi đã trải qua một cảm giác về sự hứa hẹn và đồng thời một cảm giác về sự bí mật hoàn hảo, bất khả tư nghị của vũ trụ, nhưng tôi đã trải qua như thế.It seems unlikely that on my way to the Turkey Barn, for an hour of gutting turkeys, I should have experienced such a sense of promise and at the same time of perfect, impenetrable mystery in the universe, but I did.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0257

Xem thêm

vựa lúagranaryrice bowlgranaries S

Từ đồng nghĩa của Vựa

bát bowl chén một cái bát vữavừa ăn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh vựa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vựa