Từ Điển - Từ Vựa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vựa

vựa dt. Lẫm, nhà chứa thóc đậu: Vựa thóc, vựa đậu. // (R) Nơi trữ bán: Vựa cá, vựa củi, vựa than, vựa lá. // đt. Trữ để bán lẻ hoặc nửa sỉ nửa lẻ: Vựa lại để bán Tết; Vựa khoai bán cho bạn hàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vựa - dt. Kho chứa, nơi trữ hàng: vựa lúa vựa cá vựa củi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vựa 1. dt. Kho chứa, nơi trữ hàng: vựa lúa o vựa cá o vựa củi. II. đgt. chứa lại để dành: vựa hết số gạo này o vựa lại hàng đến bán Tết.
vựa dt. Dụng cụ để phơi và đựng, nhỏ nhưng sâu hơn nong.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vựa dt Bịch chứa thóc: Vựa thóc; Chẳng tham vựa lúa anh đầy, tham năm ba chữ cho tày thế gian (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vựa dt. Bịch chứa thóc: Nhà có vựa. Ngr. Chỗ chứa hàng hóa: Vựa củi. || Vựa củi. Vựa đường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vựa .- 1. d. Bịch chứa thóc: Vựa thóc. Ngr. Nhà chứa thóc. 2. đg. Chứa để dành: Vựa gạo phòng khi đói.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vựa I. Bịch chứa thóc: Vựa thóc. Nhà vựa. II. Chứa để dành: Vựa gạo để hòng giá cao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vựcl

vực

vực

vực

vưng

* Tham khảo ngữ cảnh

Đâu là những lúc thóc lúa gánh về đầy vựa đầy sân , đâu là những lúc cơm trắng cá tươi , vợ con hớn hở ? Dần dần còn ít thửa ruộng cũng bán nốt ; năm sau vợ chết , mấy đứa con , bò nheo bò nhóc.
Thằng Bé ngủ bên hè vựa lúa gần đó.
Những cái gộc , những cành cây mót lại và chất đống ở đằng sau vựa thóc , lúc bấy giờ lấy ra đem chụm để cùng quây lại mà sưởi ấm , có một cái gì rất mờ ảo , thần tiên , làm cho người ta quên mệt nhọc , quên cả lo âu , quên luôn những buồn rầu về tiền nong công nợ.
Bây giờ giặc giã , khi lên khi không , mà bây giờ lái lá có chở lên cũng phải bán cho nhà vựa , chủ nhà vựa là mấy lão hội đồng xã mua của lái với giá hai ngàn một thiên , bán ra hia ngàn tám , ba ngàn sấp lên.
Trên bãi biển cô hiện diện như một cái gì không với tới của người đời , lúc này đây , cô lại gần quá , cụ thể quá , chợt thấy rằng cũng ghê gớm vựa thôi nhưng sao vẫn chất ngất quyền uy và xa với đến thế? Chao ! Mái tóc , đôi vai , cái đường eo thăn lẳn chạy đến vô cùng… Đúng lúc sự mụ mẫm của trí óc hết khả năng sai khiến được cơ bắp trong anh , cô gái quay người lại nụ cười rất tươi , đôi mắt nhóng nhánh nước.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vựa

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vựa