Từ đỡ đần Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đỡ đần | đt. Làm giúp mọi việc: Đỡ-đần công-việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đỡ đần | đgt. Trợ giúp thêm cho bớt vất vả, khó khăn: đi làm để đỡ đần thêm thu nhập cho gia đình. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đỡ đần | đgt Giúp đỡ ít nhiều: Được người đỡ đần đâu không thấy (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đỡ đần | đt. Giúp đỡ: Đỡ-đần cha mẹ lúc già yếu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đỡ đần | đg. Giúp đỡ một cách thân mật: Đỡ đần nhau lúc sớm tối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đỡ đần | Giúp đỡ: Đỡ-đần công việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đỡ đẻ
- đỡ vực
- đớ
- đợ
- đời
- đời
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà không muốn con gái phải nhọc mệt vì những công việc trong nhà , nên bà bàn với con gái lấy vợ hai cho chồng... Kiếm lấy một người bà nói để về cho nó đỡ đần cơm nước sáng tối và việc vặt trong nhà. |
Thực mợ phán được cô đỡ đần là tốt phúc. |
Nghĩ thế , Văn lại nói tiếp : Tôi muốn xuống ở luôn đây với anh cho tiện bề trông coi , đỡ đần anh cho qua cơn hoạn nạn này. |
Anh em như chân như tay Rách lành đùm bọc , dở hay đỡ đần. |
Anh là con trai nhà nghèo Nàng mà thách thế anh liều anh lo Cưới em anh nghĩ cũng lo Con lợn chẳng có , con bò thì không Tiền gạo chẳng có một đồng Thiên hạ hàng xứ cũng không đỡ đần Hôm qua dạo phố cầm khăn Cầm được đồng bạc để dành cưới em Ba hào anh để mua tem Gửi thư mời khắp anh em xa gần Trăm năm kết nghĩa Châu Trần Nhớ ngày kết nghĩa giao loan với mình Họ hàng ăn uống linh đình Cả tỉnh Hà Nội đồn mình với ta Hào tư anh để mua gà Sáu xu mua rượu , hào ba đi tàu Bảy xu anh để mua cau Một hào mua gói chè tàu uống chơi Một hào cả đỗ lẫn xôi Một hào gạo tẻ với nồi rau dưa Anh ngồi anh tính cũng vừa Cưới em đồng bạc chẳng thừa một xu. |
Anh là con trai nhà nghèo Nàng mà thách thế anh liều anh lo Cưới em anh nghĩ cũng lo Con lợn chẳng có , con bò thì không Tiền gạo chẳng có một đồng Thiên hạ hàng xứ cũng không đỡ đần Sáng mai sang hiệu cầm khăn Cầm được đồng bạc để dành cưới em Ba hào mua giấy mua tem Mời khắp thiên hạ anh em xa gần Thiên hạ hàng xứ đồn ầm Sơn Tây , Hà Nội đồn mình lấy ta Một hào thì để mua gà Bảy xu mua rượu hào ba đi tàu Sáu xu mua lấy trăm cau Hào tư mua gói chè tàu uống chơi Sáu xu gạo nếp thổi xôi Với một xu mỡ và mười xu dưa Cưới em đồng bạc cũng vừa Tính đi tính lại vẫn thừa ba xu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đỡ đần
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đỡ đần Tiếng Anh Là Gì
-
→ đỡ đần, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
đỡ đần Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'đỡ đần' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "đỡ đần" - Là Gì?
-
ĐỠ ĐẦU - Translation In English
-
MẸ ĐỠ ĐẦU - Translation In English
-
ĐỠ ĐẦU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Đỡ đần - Từ điển Việt
-
CHA MẸ ĐỠ ĐẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cha đỡ đầu (TIẾNG VIỆT) - The Godfather (TIẾNG ANH)
-
Godfather - Wiktionary Tiếng Việt
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
đỡ đần Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số