Từ Vựng Tiếng Nhật Về động Vật

Khi mới học tiếng Nhật, chúng ta thường phân vân giữa việc chọn nên học từ vựng trước hay học ngữ pháp trước. Nhưng đối với các bé mới bắt đầu học tiếng Nhật. Ngữ pháp có học đi chăng nữa thì cũng chỉ là đống kiến thức vô định. Vì chúng không thân thuộc, không sử dụng hàng ngày như từ vựng. Vì thế lựa chọn học từ vựng trước là điều đúng đắn. Vì thế hôm nay Nhật ngữ Shizen sẽ giới thiệu cho mọi người Từ vựng về động vật trong tiếng Nhật.

Mục lục

Toggle
  • Giới thiệu sơ lược về từ vựng và bảng chữ cái trong tiếng Nhật
  • Bảng chữ cái tiếng Nhật là gì?
  • Từ vựng tiếng Nhật về động vật
  • Tổng kết về tiếng Nhật dành cho trẻ em

Giới thiệu sơ lược về từ vựng và bảng chữ cái trong tiếng Nhật

Không giống như bảng chữ cái tiếng Việt hay Anh là chỉ có 1 loại chữ bảng chữ cái. Bảng chữ cái tiếng Nhật có đến 4 loại khác nhau; mỗi loại chữ lại có một cách viết cũng như cách đọc khác nhau. Vì thế nếu bạn đang có đam mê với ngôn ngữ Nhật; hay có ý định muốn làm du học sinh Nhật Bản hoặc xuất khẩu lao động Nhật; thì đây chắc chắn sẽ là những thông tin hữu ích mà Shizen mang đến; giúp bạn làm quen với tiếng Nhật từ những bước ban đầu.

Bảng chữ cái tiếng Nhật là gì?

Chữ cái là những đơn vị nhỏ nhất để cấu thành một đoạn văn hoàn chỉnh. Vì thế, trong một đoạn văn tiếng Nhật thường có nhiều loại chữ khác nhau, nhưng chủ yếu bao gồm 4 loại:

Bảng chữ Hiragana

Bảng chữ Katakana

Hán tự

Bảng chữ Romaji

Tuy nhiên, chỉ có ba kiểu chữ được sử dụng chính thức là Hiragana, Katakana và hán tự. Còn bảng chữ cái Romaji được xem là bảng chữ không chính thức, không được sử dụng nhiều. Romaji là chữ dùng để phiên âm tiếng Nhật sang ngôn ngữ Latinh.

[TÌM HIỂU RÕ HƠN] Bảng chữ cái tiếng Nhật tất tần tật về Nhật Ngữ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về động vật

Từ vựng về động vật trong tiếng Nhật - Tiếng Nhật cho trẻ em
Một số ảnh minh họa cho giáo trình dạy tiếng Nhật cho trẻ em của Shizen
Một số ảnh minh họa cho giáo trình dạy tiếng Nhật cho trẻ em của Shizen
Một số ảnh minh họa cho giáo trình dạy tiếng Nhật cho trẻ em của Shizen

Tiếng Việt / tiếng Anh

Tiếng Nhật

Cách Đọc

Động vật/animal動物(どうぶつ)doubutsu
Mèo con/ Kitten子猫 / 小猫(こねこ)koneko
Mèo/cat猫 (ねこ)neko
Chó/dog (いぬ)inu
Lợn/Pig豚 (ぶた)buta
Lợn rừng/Wild Boar(イノシシ)inoshishi
Bò/cow (うし)ushi
Gấu/bear熊 (くま)kuma
Gấu trúc/pandaパンダpanda
Chim/bird (とり)tori
Thỏ/rabbit (うさぎ)usagi
Gà/Chicken鶏 (にわとり/ニワトリniwatori
Cáo/fox狐 (きつね)kitsune
Ngựa/horse (うま)uma
Cừu/sheep羊 (ひつじ)hitsuji
Dê/goat山羊(やぎ)yagi
Hà mã/hippopotamus河馬(かば)kaba
Hươu cao cổ/ giraffeキリン (麒麟)kirin
Chuột/mouse/ratねずみnezumi
Khỉ/monkey猿 (さる)saru
Voi/elephant象 (ぞう)zou
Rắn/snake蛇 (へび)hebi
Hổ/tiger虎 (とら)tora
Nai/deer鹿 (しか)shika
Ngựa vằn/zebra縞馬 (しまうま)shimauma
Ngựa vằn/zebraゼブラzebura
Nai sừng tấm/mooseムースmuusu
Sư tử/lionライオンraion
Tinh tinh/chimpanzeeチンパンジchinpanji
Tinh tinh/chimpanzee黒猩々(くろしょうじょう)kuroshoujou
Đười ươi/orangutan猩々 (しょうじょう)shoujou
Khỉ đột/gorillaゴリラgorira
Rùa/tortoise/Turtle (かめ/カメ)kame
KangarooカンガルーKangoruu
Con công/peacock孔雀 (くじゃく)Kujaku
Lạc đà/camel駱駝 (らくだ)rakuda
Cá/fish(さかな)sakana
Mực/Cuttlefish / Squid烏賊(イカ)ika
Hàu/Oyster牡蠣(カキ)kaki
Bào ngư/Abalone(アワビ)awabi
Cua/crab(カニ)kani
Cá sấu/Crocodile / Alligator(ワニ)wani
Ếch/Frog(カエル)kaeru
Tôm sú/Shrimp / Prawn蝦 / 海老(エビ)ebi
Con báo/Cheetahチーターchi-ta-
Tê giác/Rhinoceros(サイ)sai
chó sói/Wolf(オオカミ)ookami

Tiếng Việt / tiếng Anh

Tiếng Nhật

Cách Đọc

con cò/Crane(ツル)tsuru
chim ưng/Falcon / Hawk(タカ)taka
diều hâu/Eagle(ワシ)washi
cú mèo/owl(フクロウ)fukurou
con dơi/bat蝙蝠(コウモリ)koumori
thiên nga/Swan白鳥(ハクチョウ)hakuchou
con quạ/crow烏 / 鴉(カラス)karasu
chim bồ câu /Dove / Pigeon(ハト)hato
chim sẻ /Sparrow(スズメ)suzume
bạch tuộc /Octopus蛸 / 章魚(タコ)tako
chim biển /Penguinペンギンpengin
Cá heo /Dolphin海豚(イルカ)iruka
Cá voi /Whale(クジラ)kujira
Cá mập/Shark(サメ)same
côn trùng/Insect(むし)mushi
bọ, côn trùng/Insect / Bug昆虫(こんちゅう)konchuu
kiến/art(アリ)ari
Muỗi/Mosquito(カ)ka
ruồi/fly(ハエ)hae
Con gián/Cockroachゴキブリgokiburi
ốc sên/snail蝸牛(カタツムリ)katatsumuri
Con rết/Centipede百足 (ムカデ)mukade
ve sầu/Cicada蝉 (セミ)semi
Nhện/Spider蜘蛛 (クモ)kumo
con ong/bee(ハチ)hachi
Con rái cá/otter川獺 (かわうそ)kawauso
Con sâu bướm/Caterpillar毛虫 (けむし)kemushi
chuồn chuồn/Dragonfly蜻蛉 (トンボ)tonbo
Con giun đất/Earthworm蚯蚓 (ミミズ)mimizu
Đom đóm/Firefly蛍 (ホタル)hotaru
Con bướm/Butterfly蝶蝶 (チョウチョウ)chouchou
Thằn lằn/Lizard蜥蜴 (トカゲ)tokage
Con tắc kè/Gecko / House Lizard守宮 (ヤモリ)yamori
Đà điểu駝鳥 (だちょう)/(ダチョウ)dachou
Nhím山 荒 / 豪猪(やまあらし)/(ヤ マアラシ)yamaarashi
Con tê tê穿山甲(せんざんこう)/(センザンコウ)senzankou

Tổng kết về tiếng Nhật dành cho trẻ em

Với những từ vựng và hình ảnh về động vật trong tiếng Nhật bên trên. Nhật ngữ Shizen hy vọng có thể phần nào hỗ trợ các bậc phụ huynh một phần. Trong việc giảng dạy và nuôi dưỡng đam mê Nhật ngữ cho các bé.

Học ngôn ngữ mới không chỉ là Tiếng Nhật luôn cần một khoản thời gian và niềm nhiệt thành đam mê với Nhật Ngữ.

Và nếu các bậc phụ huynh muốn nghiêm túc cho con mình theo đuổi đam mê Nhật ngữ. Thì việc suy nghĩ đến một trung tâm chuyên giảng dạy tiếng nhật cho trẻ em uy tín cũng là một suy nghĩ không tồi. Hãy tin tưởng và đồng hành cùng Shizen trong sứ mệnh ươm mầm tài năng của bé.

[THAM KHẢO NGAY] Tiếng Nhật dành cho thiếu nhi – Nhật Ngữ Shizen

______________________________________

NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM Hotline: 028-7109-9979 FaceBook: Nhật Ngữ Shizen

2 (1)

Từ khóa » Các Con Vật Bằng Tiếng Nhật