10 Thành Ngữ Tiếng Anh Với 'Money' - E
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Việt có rất nhiều thành ngữ ví vón với tiền như “ném tiền qua cửa sổ” hay “tiền không phải là vấn đề”. Tiếng Anh cũng có những thành ngữ tương tự. Chúng ta cùng học các câu thành ngữ phổ biến với “money” nhé.
1. Money doesn’t grow on tree: Tiền không mọc trên cây Tiếng Việt chúng ta có câu “tiền đâu phải lá mít”. Tức là có ý muốn nói là tiền không phải tự nhiên mà có, nên không được phung phí, cần phải cân nhắc khi dùng. Ví dụ I’d like LV bags too, but you know, money doesn’t grow on tree. Tôi cũng thích những chiếc túi của LV, nhưng bạn biết đấy, tiền đâu mọc trên cây.
2. Easy money: Tiền kiếm được dễ dàng Số tiền kiếm được dễ dàng mà không phải lao động cật lực. Ví dụ He is lazy, he just wants easy money. Anh ta rất lười, anh ta chỉ muốn kiếm tiền dễ dàng.
3. Money is no object: Tiền không thành vấn đề Câu này ý nói rằng nhiều tiền có thể tiêu xài. Ví dụ She goes shopping every week as if money is no object. Cô ấy đi mua sắm hàng tuần cứ như thể là tiền không phải vấn đề.
4. Money talks: Có tiền là có quyền Về mặt nghĩa đen là tiền nói, tức là có tiền là có quyền, người nào có tiền thì quyền lực của họ cũng lớn hơn và có ảnh hưởng hơn những người khác. Ví dụ Don’t worry. I have a way of getting things done. Money talks. Đừng lo. Tôi có cách để những thứ này được hoàn thành. Tiền vào là xong hết.
5. Have money to burn: Có rất nhiều tiền Có nhiều tiền để đốt, ý nói là có vẻ như rất nhiều tiền. Ví dụ He has just buy a Cadilac. I don’t know how he earns his living but he seems to have money to burn. Anh ta mới mua một chiếc Cadilac. Tôi không biết anh ta làm nghề gì nhưng dường như anh ta tiêu tiền không phải nghĩ.
6. Throw your money around / about: Ném tiền qua cửa sổ Câu này tương tự câu thành ngữ “ ném tiền qua cửa sổ” trong tiếng Việt, có ý nói là rất phung phí tiền bạc. Ví dụ We have to pay a lot of things. Don’t throw money around. Chúng ta còn phải tiêu pha rất nhiều thứ. Đừng phí tiền vào những thứ không cần thiết.
7. Time is money: Thời gian là tiền bạc Thời gian là tiền bạc, ý nói sự quý giá của thời gian Ví dụ Don’t spent your tim on playing games. Remember time is money. Đừng có tiêu tốn thời gian vào chơi điện tử nữa. Nên nhớ rằng thời gian là tiền bạc.
8. Spend money like water: Tiêu tiền như nước Ý nói tiêu xài vô cùng hoang phí. Ví dụ His father is very rich. He spends money like water. Bố anh ta rất giàu. Anh ta tiêu tiền như nước.
9. To have more money than sense: Lãng phí tiền bạc Ví dụ He just bought another new car. He has more money than sense. Anh ấy vừa mua cái ô tô mới khác. Anh ta thật lãng phí tiền bạc.
10. Money for old rope: Làm chơi ăn thật Ngụ ý là kiếm tiền một cách rất dễ dàng. Ví dụ Babysitting is money for old rope if the children go to sleep early. Trông trẻ là làm chơi ăn thật nếu đứa trẻ ngủ sớm.
TweetTừ khóa » Tính Từ Tốn Tiền Trong Tiếng Anh
-
Tốn Tiền Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tốn Tiền In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
TỐN TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Costly | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
TIME-CONSUMING | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Costly - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền Bạc
-
"tốn Tiền" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Tốn Tiền Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Tốn Thời Gian" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress