Costly - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɔst.li/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

[sửa]

Từ cost (“giá”) + -ly.

Tính từ

[sửa]

costly (so sánh hơn costlier, so sánh nhất costliest) /ˈkɔst.li/

  1. Đắt tiền, quý giá. costly furniture — đồ đạc đắt tiền
  2. Tốn kém, tốn tiền, hao tiền tốn của; tai hại (về số thương vong). a costly war — một cuộc chiến tranh hao tiền tốn của

Tham khảo

[sửa]
  • "costly", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=costly&oldid=1818453” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Tính Từ Tốn Tiền Trong Tiếng Anh