105 Từ đồng Nghĩa Cho Discuss - Thảo Luận

Ý nghĩa của "Discuss": Discuss có nghĩa là nói về một chủ đề với ai đó và nói cho nhau biết ý kiến ​​hoặc quan điểm của bạn.

Examples:

The journalists don’t discuss the recent happenings in the country. Các nhà báo không bàn về những diễn biến gần đây trong nước. Let’s discuss the upcoming wedding. Hãy bàn về đám cưới sắp tới. Let’s discuss the project at hand. Hãy thảo luận về dự án trong tầm tay.

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho từ "Discuss".

- Deliberate - Check - Reflect - Speak about - Mention - Bicker - Thrash out - Controvert - Consider - Trade - Call - Chitchat - Revise - Reason - Contemplate - Remark - Talk - Study - Phone - Hear - Test - Talk about - Weigh up - Huddle - Air - Look into - Consult - Refer - Revisit - Confer - Have a chat - Switch - State - Tell - Have a word - Question - Examine - Debate - Ponder - Moot - Fight - Explain - Exchange - Put your heads together - Share - Ventilate - Exchange views - Raise - Interact - Confabulate - Confab - Explore - Parley - Minute - Investigate - Review - Swap - Chat - Take - Assess - Interchanging - Agitate - Speak - Take counsel - Discourse - Discussing - Cogitate - Talk over - Talk through - Deal - Word - Approach - Hash out - Reconsider - Tackle - Treat - Look - Argument - Argue - View - Deal with - Have a discussion - Interview - Talk of - Address - Quarrel - Meet - Canvass - Handle - Chew over - Negotiate - Think - Chatter - Mean - Engage - Deliberate about - Go into - Confront - Converse - Comment - Voice - Express - Dialogue - Dispute - Wrangle Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
  • 95 từ đồng nghĩa cho Promote
  • 50 từ đồng nghĩa cho Beneficial
  • 100 từ đồng nghĩa cho Allow

Từ đồng nghĩa Promote với ví dụ

Air A meeting in which long-standing grievances were aired. Một cuộc họp trong đó những lời than phiền lâu đời đã được phát sóng. Argue People generally quarrel because they cannot argue. Mọi người nói chung hay cãi nhau bởi vì họ không thể tranh luận . Canvass The party needs to canvass the uncommitted voters. Bên cần phải vận động các cử tri không bị giam. Chew over Let’s chew over the idea before making any decisions. Hãy nhai lại ý tưởng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào. Confer I must confer with my lawyer before I decide. Tôi phải trao đổi với luật sư của mình trước khi quyết định. Consider We have to consider what to do next. Chúng tôi phải xem xét những gì cần làm tiếp theo. Converse She enjoyed the chance to converse with someone who spoke her language. Cô rất thích có cơ hội trò chuyện với một người nói ngôn ngữ của mình. Debate The mood was sombre as the Commons sat down on Wednesday to debate the crisis. Tâm trạng rất ảm đạm khi Commons ngồi xuống vào thứ Tư để tranh luận về cuộc khủng hoảng. Deliberate Take time to deliberate; but when the time for action arrives, stop thinking and go in. Hãy dành thời gian để cân nhắc ; nhưng khi thời điểm hành động đến, hãy ngừng suy nghĩ và đi vào. Exchange views At the meeting, we hope people will exchange views freely. Tại buổi gặp mặt, rất mong mọi người thoải mái trao đổi . Put your heads together You two had better put your heads together about the matter. Tốt hơn là hai bạn nên tập trung lại với nhau về vấn đề này. Talk about I don’t want to talk about it anymore. Tôi không muốn để nói về nó nữa. Talk over The entire committee will talk over the proposal. Toàn bộ ủy ban sẽ thảo luận về đề xuất này. Talk through They help you talk through your problems but they don’t give you any solutions. Chúng giúp bạn nói chuyện thông qua các vấn đề của bạn, nhưng họ không cung cấp cho bạn bất kỳ giải pháp. Thrash out They thrashed out all the problems at the meeting. Họ đã giải quyết tất cả các vấn đề trong cuộc họp. Weigh up The company will be able to weigh up the environmental pros and cons of each site. Công ty sẽ có thể cân nhắc những ưu và nhược điểm về môi trường của từng địa điểm. Chúc bạn thành công !

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Của Từ Argue