9 Từ đồng Nghĩa Với EAT Trong Tiếng Anh

  • Bài viết
  • Hỏi đáp
Tạo bài viết Đăng nhập Đăng ký Zaidap.com Ngoại ngữ 10/05/2018, 11:22 9 từ đồng nghĩa với EAT trong tiếng Anh

nibble /ˈnɪb.l̩/ to ​eat something by taking a lot of ​small ​bites gặm, gặm nhấm, ăn từng mẩu nhỏ dig in dig /dɪɡ/ to begin vigorously to eat bắt đầu lao vào ăn một cách ...

  1. nibble
/ˈnɪb.l̩/ to ​eat something by taking a lot of ​small ​bites gặm, gặm nhấm, ăn từng mẩu nhỏ
  1. dig in
dig/dɪɡ/ to begin vigorously to eat bắt đầu lao vào ăn một cách nhiệt tìnhVí dụ:- Don't wait, just dig in.- To begin to eat heartily.
  1. ingest
/ɪnˈdʒest/ to ​eat or ​drink something ăn hoặc uống cái gì vào bụng, tiêu thụVí dụ:- The ​chemicals can be ​poisonous if ingested.
  1. devour
/dɪvaʊər/ to ​eat something eagerly and in ​large ​amounts so that nothing is ​left ăn ngấu nghiến, ăn nhồm nhoàm không bỏ sót cái gì Ví dụ:- The ​young ​cubs hungrily devoured the ​deer.
  1. gobble up
gobble/ˈɡɒb.l̩/ eat a large amount of food quickly ăn ngấu nghiến, ăn ngon lành Ví dụ:- The children gobbled down most of the birthday cake
  1. wolf down
wolf/wʊlf/ eat hastily ăn vội ăn vàng Ví dụ:- The teenager wolfed down the pizza
  1. pig out
pig/pɪɡ/ to eat too much of something; to make a pig of oneself ăn quá nhiều, ăn như heoVí dụ:- I intend to really pig out on pizza. I love to pig out on ice cream.
  1. polish something off
polish/ˈpɒl.ɪʃ/ finish or consume something quickly đánh sạch bay, ăn sạch báchVí dụ:- they polished off most of the sausages
  1. clean (up) one's plate
clean/kliːn/ to eat all the food on one's plate ăn sạch cả đĩaVí dụ:- You have to clean up your plate before you can leave the table.- Mom said we can't watch TV tonight unless we clean our plates.
Bình luận về bài viết này Chia sẻ tin đăng đến bạn bè Lưu tin Gửi Messenger Copy link

Nguyễn Mỹ Hương

187 chủ đề

43907 bài viết

Có thể bạn quan tâm
  • 1 Kinh nghiệm giúp bạn phát âm thật chuẩn
  • 2 Từ vựng về chủ đề trí nhớ
  • 3 Truyện ngụ ngôn: Câu chuyện về sự tập trung
  • 4 9 mẹo hay để viết chuẩn chính tả tiếng Anh
  • 5 GIA SƯ IELTS SPEAKING HÀ NỘI _ DU HỌC SINH IELTS >7.5
  • 6 IELTS Writing Task 2: Topic Technology #3
  • 7 CÁCH SỬ DỤNG MỘT SỐ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG
  • 8 Những câu tục ngữ Anh-Việt hay nhất #2
  • 9 IELTS Writing Task 2: Chủ đề Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
  • 10 IELTS Vocabulary: Chủ đề ''Economy'' (Bài 4)
0 Các chủ đề đang được quan tâm chọn dòng tế bào xôma biến dị | vai trò của công nghệ tế bào | vi du ve cong nghe te bao | một số thành tựu về công nghệ tế bào | trắc nghiệm công nghệ tế bào | Zaidap | Cho thuê phòng trọ hà nội | Cho thuê phòng trọ bình thạnh | Cho thuê phòng trọ | Cho thuê nhà trọ Đăng ký

Đăng ký nhận thông báo

Các bài học hay sẽ được gửi đến inbox của bạn

HỖ TRỢ HỌC VIÊN
  • Các câu hỏi thường gặp
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách và quy định
  • Chính sách bảo mật thanh toán
  • Hỗ trợ học viên: hotro@zaidap.com
  • Báo lỗi bảo mật: security@zaidap.com
VỀ ZAIDAP
  • Giới thiệu Zaidap
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Liên hệ với chúng tôi
HỢP TÁC VÀ LIÊN KẾT
  • Đăng ký giảng viên
  • Giải pháp e-learning
  • Chương trình đại lý
  • Chương trình Affiliate
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI

Zaidap.com - Giải đáp mọi thắc mắc, mọi câu hỏi

© Copy right 2018 - 2024

Từ khóa » đồng Nghĩa Với Eat